Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 315 tên bắt đầu với ký tự "A" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Thế Anh 237Ý nghĩa tên: là người mang sức mạnh, quyền lực và tài năng, thông minh. Đây là một cái tên rất đáng tự hào và biểu thị tính cách mạnh mẽ, thông minh, lãnh đạo và khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực của người mang tên này. Tên Thế Anh thể hiện một cá tính vững vàng, tài năng sáng chói, có thể trở thành một người đàn ông xuất sắc và đáng ngưỡng mộ trong xã hội. Thiên Anh 517Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính vĩ đại. Tên Thiên Anh thường mang ý nghĩa về tính cách tinh tế và nổi bật. Tên này thể hiện một người có gu thẩm mỹ tốt, sáng tạo và có khả năng thu hút sự chú ý của người khác. Thiều Anh 871Ý nghĩa tên: Thiều là điều tốt đẹp. Thiều đi cùng chữ Anh hàm nghĩa điều tốt đẹp tuyệt vời, hoàn mỹ. Con gái của bố mẹ không chỉ tốt đẹp, thanh khiết và lương thiện, tài năng thiên bẩm và luôn vui tươi. Thoại Anh 804Ý nghĩa tên: Thoại là lời nói, giao tiếp. Thoại Anh là người có khả năng thuyết phục chúng nhân, dùng hành vi, cử chỉ của mình để khuất phục kẻ khác, sử dụng năng lực của người khác để đạt được thành công trong cuộc sống. Thu Anh 407Ý nghĩa tên: "Thu" tức mùa thu, mùa có tiết trời dịu mát nhất trong năm. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên "Thu Anh" gợi lên vẻ đẹp hiền hoà và dịu dàng giống mùa thu cùng với đức tính thông minh, tinh anh của con người. Tên này cho thấy một người con gái nhẹ nhàng và bình yên, có khả năng tạo ra sự yên tĩnh và sự lắng đọng trong cuộc sống. Thục Anh 624Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn học. Con gái của bố mẹ không chỉ tốt đẹp, thanh khiết và lương thiện như chính tên “Thục” mang lại mà còn có tài sắc sảo, thông minh. Thúy Anh 899Ý nghĩa tên: Trong nghĩa Hán Việt, "Thúy" có nghĩa là sâu sắc, gọn gàng, dứt khoát. Khi sánh đôi cùng chữ "Anh", bố mẹ đặt niềm hi vọng rằng con gái sẽ tinh thông và biết nghĩ sâu xa. Tên Thúy Anh mang ý nghĩa về sự tinh tế và nhẹ nhàng. Tên này thể hiện một người con gái tinh khiết và dịu dàng, có khả năng tạo ra không gian yên bình và thư thái cho mọi người. Thùy Anh 621Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp thùy mị, thục nữ. Con gái của bố mẹ vừa thùy mị, dễ thương, vừa tinh thông mọi việc 1 cách nhẹ nhàng nhưng sâu sắc. Thủy Anh 410Ý nghĩa tên: Thủy là khởi đầu. Thủy Anh là người luôn sáng kiến, khởi xuất nên những điều tốt đẹp, thành công, kêu gọi người khác theo mình 1 cách tinh tế và sâu sắc. Thuyên Anh 188Ý nghĩa tên: Thuyên là buộc chặt. Thuyên Anh chỉ con người có tài năng xuất chúng, rõ ràng. người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện.
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Dục: "Dục" có nghĩa là ham muốn, dạy dỗ, hàm nghĩa con người tri thức, biết lẽ phải trái, phấn đấu không ngừng..
- Ý nghĩa tên Hổ: Tên "Hổ" nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm..
- Ý nghĩa tên Tổ: Tên "Tổ" mang một ý nghĩa sâu sắc và độc đáo, phản ánh tính cách mạnh mẽ, thông minh và kiên định của chủ nhân. Cái tên tượng trưng cho sức mạnh của tổ tiên, gợi lên sự ấm áp và gắn kết gia đình. Những người mang tên Tổ thường có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, có thể truyền cảm hứng và hướng dẫn người khác. Họ có trí tuệ sắc bén, khả năng sáng tạo cao và luôn khao khát kiến thức. Bên cạnh đó, họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trưng: Tên "Trưng" có nghĩa là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Trước: Tên "Trước" có nghĩa là được hơn, hàm chỉ sự vật tốt hơn, vượt trên, thể hiện con người luôn sẵn sàng, tràn đầy sức sống..
- Ý nghĩa tên Oai: Âm đọc chệch của từ "Uy", nghĩa là mạnh mẽ, uy phong, thể hiện sức mạnh, tài trí khiến người ta nể sợ. Tên "Oai" mang lại sự tự tin, kiên định mà bố mẹ luôn dành cho con những điều tuyệt vời nhất..