Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 315 tên bắt đầu với ký tự "A" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Thy Anh 707Ý nghĩa tên: "Thy Anh" thường là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, "Anh" nghĩa là thông minh, tài giỏi hơn người; "Thy Anh" là một cái tên nhẹ nhàng, được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống thao tao của một con người thông minh tài giỏi. Thụy Gia Anh 974Ý nghĩa tên: Tên Gia Anh mang ý nghĩa về sự gia đình và sự thân thiết. Mang ý nghĩa về tính cách gia đình và yêu thương. Tên này thể hiện một người có tình yêu và sự quan tâm đặc biệt đối với gia đình và người thân, đi cùng chữ Thụy càng tôn lên vẻ đẹp của người con gái. Tiến Anh 748Ý nghĩa tên: mang ý nghĩa về tính cách tiến bộ và phát triển. Tên này thể hiện một người luôn tìm kiếm cách tiến lên, phát triển và không ngừng cải thiện bản thân. Tiêu Anh 817Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp hoa mỹ. Cái tên nói lên vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn & sự tinh anh, giỏi giang của con Tịnh Anh 841Ý nghĩa tên: "Tịnh" tự thanh tịnh, "Anh" tức tinh anh. Tên "Tịnh Anh" là cái tên đẹp có thể dùng đặt cho cả con trai và con gái, ý chị mong muốn của bố mẹ con có cuộc sống yên ắng, không chút xao động nào. Trâm Anh 753Ý nghĩa tên: Trâm Anh là người thể hiện và gìn giữ được bản chất, kỷ cương dòng họ tổ tiên, thành công 1 cách nghiêm trang, tôn vinh được tổ tiên dòng giống. Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội. Trang Anh 242Ý nghĩa tên: thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa tính cách nghiêm túc, mạnh mẽ và giàu sang phú quý của "Trang" cùng với tính kiệt xuất, tài năng và thông minh của "Anh". Người mang tên "Trang Anh" thường được xem là những người có tầm nhìn xa, tài năng vượt trội và sự tự tin trong cuộc sống. Họ thường được đánh giá cao trong công việc và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trung Anh 952Ý nghĩa tên: Cái tên "Trung Anh" mang ý nghĩa về tính cách trung thực và đáng tin cậy. Tên này thể hiện một người đàn ông chân thành, có phẩm chất đáng tin cậy và sẵn sàng giúp đỡ người khác trong thời gian khó khăn. Tố Anh 33Ý nghĩa tên: "Tố" là một từ thường đi kèm dùng để diễn tả một người con gái đẹp. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang. Người con gái được đặt tên là "Tố Anh" chỉ sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ xinh đẹp và tài giỏi trên nhiều phương diện. Toại Anh 307Ý nghĩa tên: Toại là đạt được, mãn nguyện. Toại Anh là người có tài năng, đức độ anh minh, rõ ràng, luôn có được sự thành công mỹ mãn trong cuộc sống và sự nghiệp.
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Trúc: Tên "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất..
- Ý nghĩa tên Nhường: Tên "Nhường" có nghĩa là nhún nhường, khiêm tốn, biết đặt lợi ích của người khác lên trên lợi ích của bản thân. Đây là một phẩm chất tốt đẹp được đề cao trong văn hóa Việt Nam. Người mang tên Nhường thường được đánh giá là người có lòng nhân ái, bao dung, biết tôn trọng người khác. Họ cũng là những người biết lắng nghe, thấu hiểu và sẵn sàng giúp đỡ người khác..
- Ý nghĩa tên Sở: Tên "Sở" nghĩa là vốn dĩ, thể hiện tính căn bản, sự việc khởi xuất một cách tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bôn: Nghĩa Hán Việt là chạy, truy đuổi, ngụ ý sự linh hoạt, nhanh nhẹn, quyết liệt đạt mục đích..
- Ý nghĩa tên Triết: Tên "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh..
- Ý nghĩa tên Đổng: Tên "Đổng" có nghĩa là là lớn mạnh lên, thể hiện sự mạnh mẽ, mãnh liệt..