Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 458 tên bắt đầu với ký tự "B" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Chấn Bảo 901Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Chấn" nghĩa là hưng khởi, phấn khởi, chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Chấn Bảo" dùng để chỉ nnhững người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Chí Bảo 676Ý nghĩa tên: Kết hợp cả hai ý nghĩa trong tên Chí Bảo, ta có một cá nhân có ý chí và mục tiêu rõ ràng, cùng với khả năng tạo ra một môi trường ấm áp và sự quan tâm đến người khác. Người mang tên Chí Bảo thường là những người có lòng nhân ái, biết cảm thông và sẵn lòng giúp đỡ người khác. Họ có thể trở thành người lãnh đạo xuất sắc, có khả năng định hướng và tạo động lực cho người khác để đạt được mục tiêu chung. Diệp Bảo 679Ý nghĩa tên: Theo tiếng Hán- Việt là chữ "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, đặt tên này cho con ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái khi được đặt tên này. Đại Bảo 368Ý nghĩa tên: "Đại" trong tiếng Hán việt diễn tả sự to lớn, bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người, "Đại" còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đặt tên này cho con thể hiện sự uy nghiêm, quyền quý, cao sang, luôn mạnh mẽ, vững chắc. Đăng Bảo 802Ý nghĩa tên: "Đăng Bảo" là tên đẹp thường được đặt cho các bé trai. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn kết hợp cùng "Bảo" thường gắn liền với những vật quý như châu báu, quốc bảo. Bố mẹ chọn tên này cho con mong muốn lớn lên con sẽ tỏa sáng, giỏi giang, thành đạt. Con như ngọn đèn quý, là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Điền Bảo 907Ý nghĩa tên: "Điền" ngoài ý chỉ ruộng lúa, nó còn có nghĩa liên tưởng là chỉ tính cách ngay thẳng thật thà, chân chất, phúc hậu ...của con người. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Điền Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bên cạnh, tên "Điền Bảo" là một cái tên hay đặt cho các bé trai với ý nghĩa mong con luôn làm việc thiện và có được nhiều phúc lộc, may mắn. Đình Bảo 131Ý nghĩa tên: "Đình" trong tiếng Hán Việt là cột là xà chống đỡ thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Đình Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bên cạnh, còn có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm. Duy Bảo 929Ý nghĩa tên: Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Duy" nghĩa duy nhất, duy chỉ. Đặt tên này, bố mẹ ngụ ý con là đứa bé thông minh, quý báu của gia đình. Đức Bảo 253Ý nghĩa tên: Kết hợp ý nghĩa của cả "Đức" và "Bảo", tên "Đức Bảo" mang đến một ý nghĩa toàn diện về phẩm chất cao quý và sự chăm sóc. Người mang tên này có thể được xem là một người có tác động tích cực trong cộng đồng, với tinh thần cao cả và lòng nhân ái. Họ có khả năng tạo ra một môi trường ấm cúng, đáng yêu và bảo vệ những người thân quan trong trong cuộc sống của mình. Tên "Đức Bảo" thể hiện sự kiên nhẫn, lòng nhân ái và đạo đức cao quý, và người mang tên này có thể trở thành một nguồn cảm hứng và một mẫu gương cho những người xung quanh. Gia Bảo 480Ý nghĩa tên: Tên "Gia Bảo" mang ý nghĩa đặc biệt. Nó tượng trưng cho một người có một gia đình hạnh phúc và sum vầy, nơi mọi người yêu thương và quan tâm lẫn nhau. Đồng thời, tên này cũng ngụ ý rằng người mang tên "Gia Bảo" có cuộc sống ấm no, giàu có và được mọi người xem trọng và yêu mến. Tên "Gia Bảo" thể hiện mong muốn của gia đình và xã hội rằng người mang tên này được bảo vệ và đem lại niềm vui và sự phúc lợi cho mọi người xung quanh.
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Chương: "Chương" mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất..
- Ý nghĩa tên Khoa: Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn. Dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn uyên thâm. Theo văn hóa truyền thống, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên Khoa được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh..
- Ý nghĩa tên Xoa: Tên "Xoa" có nghĩa là cái túi da thời xưa. Thể hiện dáng dấp cân đối, chỉnh chu hay tính mở rộng của vật thể..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bá: "Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con..
- Ý nghĩa tên Hên: Tên "Hên" mang ý nghĩa tượng trưng cho người may mắn, được hưởng nhiều phúc lộc trong cuộc sống. Họ thường được xem là những người tốt bụng, rộng lượng và biết chia sẻ. Tên Hên cũng hàm ý người sở hữu có số mệnh tốt, dễ đạt được thành công và hưởng cuộc sống viên mãn..
- Ý nghĩa tên Kháng: Tên "Kháng" là một cái tên mạnh mẽ và có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kháng cự, đấu tranh và chiến thắng. Người mang tên Kháng thường sở hữu tính cách kiên cường, không ngại khó khăn và luôn biết cách vượt qua mọi chướng ngại vật để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, họ là những người có chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ bảo vệ quan điểm của mình và sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng..