Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Mẫn Chi 508Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Mẫn Chi" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người Miên Chi 7Ý nghĩa tên: "Miên" trong từ "Mộc Miên" là tên gọi khác của Hoa Gạo, có màu đỏ rực, nở vào mùa hè. Mỗi khi hoa gạo rụng xuống, các sợi bông của quả gạo bay ra rất đẹp. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Miên Chi" là sự kết hợp độc đáo được dùng đặt cho các bé gái, với mong muốn khi lớn lên con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, chung thủy Minh Chi 510Ý nghĩa tên: Với tên "Minh Chi",ba mẹ mong con sẽ là người sống minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng. Với tâm trong sáng, con hiểu rõ lẽ sống bình yên nơi tâm hồn, lòng yên ổn thư thả, không lo nghĩ. Mộc Chi 530Ý nghĩa tên: "Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách Mộc được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi, là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên "Mộc Chi" cha mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác, không ganh đua, bon chen, có một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa, thân ái. Mỹ Chi 120Ý nghĩa tên: "Mỹ Chi" là một cái tên đẹp đặt cho con gái. "Mỹ" theo tiếng Hán nghĩa là "đẹp" thường thấy trong các từ mỹ nhân, mỹ nữ. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Khi bố mẹ đặt tên này cho con, mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết thanh cao, quý phái. Ngọc Chi 9Ý nghĩa tên: "Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí," Chi" làTrong tiếng Hán - Việt "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh,là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên con là "Ngọc Chi" ba mẹ mong con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, có phẩm chất cao quý. Nguyên Chi 684Ý nghĩa tên: Nguyên Chi là một cái tên đẹp để đặt cho con gái lẫn con trai với ý nghĩa con là người hiền hòa, giàu đức hạnh & tâm hồn trong sáng, nguyên vẹn, tròn đầy. Nguyệt Chi 396Ý nghĩa tên: Chọn tên "Nguyệt Chi" hàm chỉ con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Nhật Chi 925Ý nghĩa tên: Nhật Chi là danh từ riêng chỉ người, là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai lẫn con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhật Chi là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn. Như Chi 440Ý nghĩa tên: "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Như" trong Như Ý nhằm chỉ mọi việc trong cuộc sống của con sẽ suôn sẻ
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Yếm: Yếm là một cái tên nữ tính mang ý nghĩa về sự dịu dàng, tình yêu thương và sự đùm bọc. Trong nhiều nền văn hóa, yếm được coi là biểu tượng của sự may mắn và được sử dụng như một vật trang trí hoặc quà tặng. Tên Yếm gợi lên hình ảnh về một cô gái dịu dàng, thùy mị và luôn sẵn sàng che chở cho những người thân yêu của mình..
- Ý nghĩa tên Thụy: Tên "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn có nghĩa điềm lành, điều tốt..
- Ý nghĩa tên Thân: Tên "Thân" có nghĩa là cơ thể, gần gũi, hàm ý thái độ tương cận, gắn kết, có quan hệ tốt đẹp, hiểu biết lẫn nhau..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Chứ: Cái tên "Chứ" sở hữu nhiều lớp ý nghĩa sâu sắc: Ý chí mạnh mẽ và quyết tâm - Sự thông minh và sáng suốt - Tính độc lập và tự tin - Chính trực và đáng tin cậy - Yêu thương và tận tụy. Bởi vì nội hàm chữ "Chứ" thường được các bậc văn hào tán dương người có phẩm chất tốt đẹp cũng như trong câu “Loan cao phụng chứ” (Chim loan lượn chim phượng bay)..
- Ý nghĩa tên Sen: Tên "Sen" dựa theo một loài hoa thanh cao, quý phái, tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng, vượt lên trên những khó khăn, thử thách của cuộc sống. Tên "Sen" thể hiện mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, vượt qua mọi khó khăn, thử thách để vươn lên thành công..
- Ý nghĩa tên Lang: Tên "Lang" là người con trai trưởng thành. Tên này rất thường được dùng trong tên con trai của người Nhật, Trung Quốc và Hàn Quốc. Tên này mang ý chỉ người con trai đức độ, tài năng, thông minh, lanh lợi và tháo vát..