Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Miền: Tên "Miền" mang ý nghĩa của sự thông minh, khả năng học hỏi nhanh chóng, tinh thần ham hiểu biết và ham khám phá. Những người mang tên Miền thường có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo tốt và có thể đạt được thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy trừu tượng. Họ cũng có tính kiên trì, nhẫn nại và có trách nhiệm cao trong công việc..
- Ý nghĩa tên Đào: Đào là loại trái cây được dùng nhiều trong những dịp lễ chúc mừng (vd: bánh thọ đào dùng để chúc trường thọ, đào thương để chúc mừng sinh nhật) và để khen ngợi vẻ đẹp lộng lẫy của người phụ nữ tựa như sắc đào tươi. Người xưa bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là Đào Phù, các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy..
- Ý nghĩa tên Soan: Tên "Soan" bắt nguồn từ nghĩa cái then cửa, cái chốt cửa. Ý nói là thứ bảo vệ gia đình khỏi những điều xấu, kẻ thù. Tên Soan thường đặt cho nữ giới với ý nghĩa đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. Phụ nữ là người đảm đương việc gia đình, là nơi tin tưởng nhất của người chồng, người cha..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bạn: Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết..
- Ý nghĩa tên Tăng: Tên "Tăng" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật..
- Ý nghĩa tên Bột: Nghĩa Hán Việt là thịnh vượng, sôi nổi, tốt đẹp, hàm ý cha mẹ mong con cái trưởng thành, thành đạt..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn