Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 630 tên bắt đầu với ký tự "H" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Công Hiếu 46Ý nghĩa tên: Tên Công Hiếu thể hiện sự cống hiến và đóng góp cho xã hội. Những người mang tên này thường có ý chí mạnh mẽ và sẵn lòng đóng góp cho công cuộc phát triển xã hội. Xuân Hiếu 956Ý nghĩa tên: Tên Xuân Hiếu thể hiện sự tươi mới và sự trẻ trung. Những người mang tên này thường có tinh thần năng động và sẵn lòng khám phá những điều mới mẻ. Ngọc Hiếu 640Ý nghĩa tên: Chữ "hiếu" theo tiếng hán - việt là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. Mong muốn con là viên ngọc quý và luôn hiếu thảo với ba mẹ. Con mang tên này gặp nhiều điều lành, tránh hung, đầu óc lanh lợi và mau chóng thành đạt. Hoàng Minh Hiếu 334Ý nghĩa tên: Tên Hoàng Minh Hiếu cho thấy một con người sắc sảo, đầu óc mau lẹ và thích ứng nhanh với môi trường xung quanh. Mong con vừa thông minh vừa hiếu thảo. Cái tên mang vẻ đẹp tao nhã và đậm chất chơi. Mạnh Hiếu 748Ý nghĩa tên: Tên này thể hiện nhiều điều tốt đẹp. Mong muốn con là người khỏe mạnh, mạnh mẽ trong cuộc sống và là người con có hiếu. Phúc Hiếu 739Ý nghĩa tên: Tên mang nét đẹp văn học. Tên Phúc Hiếu biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu tên này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Thanh Hiếu 450Ý nghĩa tên: Tên Thanh Hiếu ám chỉ tính cách thanh thản và điềm đạm. Người có tên này thường có lòng tự tin và kiên nhẫn đối mặt với những khó khăn. Văn Hiếu 36Ý nghĩa tên: Tên Văn Hiếu thể hiện lòng đam mê và động lực trong học tập và nghiên cứu. Những người mang tên này thường có niềm đam mê với tri thức và sẵn lòng trau dồi kiến thức liên tục. Vi Hiếu 827Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn học. Người tên Vi Hiếu sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại. Thu Hiếu 27Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn học. Người tên Thu Hiếu được cho rằng có tính độc lập và trí thông minh lanh lợi, tính tình thẳng thắn quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công lớn lao.
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Soan: Tên "Soan" bắt nguồn từ nghĩa cái then cửa, cái chốt cửa. Ý nói là thứ bảo vệ gia đình khỏi những điều xấu, kẻ thù. Tên Soan thường đặt cho nữ giới với ý nghĩa đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. Phụ nữ là người đảm đương việc gia đình, là nơi tin tưởng nhất của người chồng, người cha..
- Ý nghĩa tên Hóa: Tên "Hóa" ngụ ý là sự thay đổi, lẽ trời đất, ngụ ý sự toàn vẹn, mới mẻ, sáng tạo, điều tất yếu..
- Ý nghĩa tên Ni: Tên "Ni" mang nghĩa là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nghê: Tên "Nghê" là loài linh thú, đầu mối sự việc, hàm nghĩa điều tốt đẹp may mắn, sự khởi đầu an lành..
- Ý nghĩa tên Triển: Tên "Triển" mang ý nghĩa là rộng mở, thênh thang, như cánh đồng bao la hay biển rộng mênh mông. Tên này tượng trưng cho một người có tâm hồn rộng lớn, phóng khoáng, luôn sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ. Người tên Triển thường có tính cách hướng ngoại, thích giao tiếp và kết giao bạn bè. Họ có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh, luôn lạc quan và tràn đầy năng lượng..
- Ý nghĩa tên Thản: Tên "Thản" có nghĩa là rộng rãi khoáng đãng, thể hiện thái độ bình tâm, quảng đại, bao dung..