Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 201 tên bắt đầu với ký tự "K" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nhai: Tên "Nhai" có nghĩa là khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, ý nói sự hưng thịnh, sum suê. Tên "Nhai" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Nhai" còn có nghĩa là bến bờ, nơi quay về..
- Ý nghĩa tên Môn: Tên "Môn" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Tên Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Liễn: Tên "Liễn" có nghĩa là cái giỏ đựng vật dụng, ngụ ý sự chu tất, nghiêm túc, hoàn bị. Bố mẹ đặt tên con là Liễn thể hiện khát vọng mong con giỏi giang, thăng tiến, hiền hậu và tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trịnh: Tên "Trịnh" có nghĩa là trân trọng, thể hiện hành động nghiêm trang, tích cực, thái độ hòa hợp gắn kết, chia sẻ chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Ngâm: Tên "Ngâm" mang ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho sự thanh thản, nhẹ nhàng, hòa giải và sâu lắng. Tên này thường được đặt cho những người có tâm hồn nhạy cảm, yêu thích sự bình yên và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Thăng: Tên "Thăng" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc..
⌘ Đề xuất bài viết khác: