Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 466 tên bắt đầu với ký tự "N" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Cử: "Cử" mang ý là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người..
- Ý nghĩa tên Khản: Tên "Khản" có nghĩa là vui vẻ, hoan lạc, cương trực, rắn rỏi. Cũng có nghĩa là sự yên ổn, an định. Cha mẹ đặt cho con tên Khản mong con sẽ là người tốt lòng, đẹp dạ, tuấn tú, thông minh và gặp nhiều thành công, thành đạt..
- Ý nghĩa tên Huế: Tên "Huế" đọc trại từ Hóa, nghĩa là thay đổi, chuyển biến tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Học: Tên "Học" ngụ ý là học tập, tiếp nạp tri thức học vấn, thái độ chủ động tích cực..
- Ý nghĩa tên Tráng: Tên "Tráng" có nghĩa là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ..
- Ý nghĩa tên Liễn: Tên "Liễn" có nghĩa là cái giỏ đựng vật dụng, ngụ ý sự chu tất, nghiêm túc, hoàn bị. Bố mẹ đặt tên con là Liễn thể hiện khát vọng mong con giỏi giang, thăng tiến, hiền hậu và tích cực..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)