Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 43 tên bắt đầu với ký tự "U" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
- 4
- 5
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Úy: Tên "Úy" được hiểu là an ủi vỗ về, yên lòng. Ngoài ra, tên "Úy" còn có nghĩa là hưng thịnh, tươi tốt, thịnh vượng..
- Ý nghĩa tên Lựu: Tên "Lựu" có nghĩa là dòng nước chảy xiết, ngụ ý biểu hiện tích cực, năng động, mạnh mẽ kiên cường..
- Ý nghĩa tên Ngoan: Tên "Ngoan" là một từ trong tiếng Việt có nghĩa là "nết na, dễ bảo, chịu nghe lời". Trong tiếng Hán, ngoan có nghĩa là "được, tốt". Do đó, tên Ngoan mang ý nghĩa là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, nghe lời cha mẹ, vâng lời thầy cô, lễ phép với người lớn, và ngoan ngoãn trong cuộc sống..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dật: "Dật" là yên vui, an lành, ngụ ý người may mắn, hạnh phước, không va chạm sự đời phiền toái..
- Ý nghĩa tên Tòng: Tên "Tòng" mang ý nghĩa sâu sắc là người luôn vững chãi, ngay thẳng, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người luôn giữ vững lập trường và không dễ bị lung lay bởi những tác động bên ngoài. Tòng còn hàm ý về sự mạnh mẽ và bền bỉ, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách và khó khăn trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Khương: Tên "Khương" mang hàm ý chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng để khi nói đến sự giàu có, đủ đầy, thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái