Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 43 tên bắt đầu với ký tự "U" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Do: "Do" có nghĩa là nguyên nhân, khởi đầu, chỗ xuất phát, hàm ý con người khởi phát, trí tuệ sáng tạo..
- Ý nghĩa tên Hán: Tên "Hán" mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn..
- Ý nghĩa tên Bạc: Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Viễn: Tên "Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng..
- Ý nghĩa tên Đỉnh: Tên "Đỉnh" có nghĩa là "trên cao, đỉnh điểm, tối cao, tuyệt đỉnh". Tên "Đỉnh" mang ý nghĩa là mong muốn con là người có chí hướng, hoài bão lớn, luôn vươn lên đỉnh cao của thành công. Ngoài ra, tên "Đỉnh" còn thể hiện sự vững chãi, mạnh mẽ, kiên định, không bao giờ bỏ cuộc..
- Ý nghĩa tên Cư: "Cư" mang ý là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)