Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 248 tên bắt đầu với ký tự "V" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Đán: Cái tên "Đán" có nghĩa là buổi sớm lúc trời mới chuẩn bị bình minh; ngày khởi đầu của một sự vật, sự việc. Như từ xuân đán (buổi sớm mùa xuân), nguyên đán (ngày đầu năm)..
- Ý nghĩa tên Cốc: Tên "Cốc" là một cái tên mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường và vững chãi. Tên này thường được dùng cho những người có tính cách mạnh mẽ, có ý chí kiên định, không dễ dàng bị khuất phục hay lay chuyển. Họ thường có khả năng chịu đựng tốt trong những hoàn cảnh khó khăn, có sức khỏe tốt và một tinh thần thép. Những người tên Cốc thường là người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt những nhiệm vụ được giao..
- Ý nghĩa tên Kình: Tên "Kình" ý nghĩa mạnh mẽ và uy quyền. Nó thường được đặt cho những người có tính cách kiên định, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo. Người tên Kình thường là những người có tham vọng lớn, luôn hướng đến những mục tiêu cao đẹp và không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những gì mình mong muốn. Trong cuộc sống, người tên Kình luôn là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn trung thành với những người xung quanh..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thập: Tên "Thập" có nghĩa là chọn lọc, thu nhặt, chỉ vào sự việc được đúc kết đánh giá đầy đủ, sự tích lũy tích cực. Ngoài ra thập cũng có nghĩa là số 10, là con số mang ý nghĩa sinh sôi nảy nở, một khởi đầu hoàn hảo và vẹn toàn..
- Ý nghĩa tên Tây: Tên "Tây" có nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn. Phật giáo từ Ấn Độ lan truyền vào ĐNÁ, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. Tông “Tịnh độ” trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức A Di Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây nên có câu “tây phương cực lạc thế giới”..
- Ý nghĩa tên Lang: Tên "Lang" là người con trai trưởng thành. Tên này rất thường được dùng trong tên con trai của người Nhật, Trung Quốc và Hàn Quốc. Tên này mang ý chỉ người con trai đức độ, tài năng, thông minh, lanh lợi và tháo vát..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Trang mang ý nghĩa thông minh, ngoan hiền, xinh đẹp
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?