Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
591 | Mạnh Giang | 901 |
592 | Minh Hiển | 901 |
593 | Thị Nữ Trinh | 901 |
594 | Thành Chương | 901 |
595 | Huy Tùng | 900 |
596 | Phúc Thư | 900 |
597 | Vinh Phát | 900 |
598 | Hoàng Thái | 900 |
599 | Đăng Cơ | 900 |
600 | Hương Quỳnh | 899 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
591 | Hoàng Hải | 689 |
592 | Gia Đống | 688 |
593 | Thiện Bá | 687 |
594 | Quang Phương | 687 |
595 | Tam Tư | 687 |
596 | Phú Tùng Dương | 685 |
597 | Văn Hiệu | 685 |
598 | Anh Bi | 685 |
599 | Việt Cương | 685 |
600 | Duy Bạch | 684 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
591 | Xuân Trúc | 699 |
592 | Hằng Hoa | 699 |
593 | Diễm An | 698 |
594 | Ngọc Thúy Vy | 696 |
595 | Minh Kim Phụng | 695 |
596 | Bích Châu | 694 |
597 | Kiều Trang | 694 |
598 | Phụng Mai | 693 |
599 | Diệu Linh | 693 |
600 | Phúc Như Ý | 693 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
591 | Phượng Tường | 668 |
592 | Kiều Giang | 667 |
593 | Minh Chuẩn | 667 |
594 | Minh Bàng | 666 |
595 | Vạn Hưng | 666 |
596 | Quang Linh | 665 |
597 | Danh Thành | 665 |
598 | Lăng Ba | 664 |
599 | Yến Vy | 664 |
600 | Cách Phi | 663 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Đán: Cái tên "Đán" có nghĩa là buổi sớm lúc trời mới chuẩn bị bình minh; ngày khởi đầu của một sự vật, sự việc. Như từ xuân đán (buổi sớm mùa xuân), nguyên đán (ngày đầu năm)..
- Ý nghĩa tên Sơ: Tên "Sơ" mang ý nghĩa mạnh mẽ về tinh thần tiên phong và độc lập. Những người sở hữu tên này thường là những cá nhân sáng tạo, thông minh và luôn tràn đầy năng lượng. Họ luôn sẵn sàng đón nhận những thách thức mới và không ngại khám phá những điều chưa từng có. Tên Sơ cũng thể hiện sự kiên định và bền bỉ, giúp họ vượt qua những khó khăn trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Vảng: Ý nghĩa của tên Vảng bắt nguồn từ nhiều tầng lớp văn hóa và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, "Vảng" có thể được hiểu theo hai cách:- Âm vang, tiếng vang: Biểu thị sự vang vọng, lan tỏa và lưu giữ kỷ niệm.- Cánh đồng rộng lớn: Ngụ ý sự rộng mở, bao la và khả năng tiếp thu kiến thức, kinh nghiệm. Tổ hợp những ý nghĩa này phản ánh bản chất của những người sở hữu tên Vảng: họ là những cá nhân giàu cảm xúc, có sức lan tỏa và khao khát mở rộng hiểu biết. Họ luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới và chia sẻ chúng với mọi người..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nhậm: Tên "Nhậm" có nghĩa là đảm đương vì người khác, chỉ vào thái độ phấn đấu, nỗ lực không ngừng..
- Ý nghĩa tên Hai: Trong tiếng Việt, hai là số đếm thứ hai sau số một. Tên "Hai" có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương..
- Ý nghĩa tên Cần: Cần có nghĩa là chăm chỉ, tích cực, gắn với con người tốt đẹp, trách nhiệm, đàng hoàng trong cuộc sống..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây