Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
1 | Phi Yến | 7810 |
2 | Đồng Tâm | 4892 |
3 | Hoàng Lộc | 4030 |
4 | Xuân Lộc | 3970 |
5 | Tiến Linh | 3840 |
6 | Hoàng Anh | 3839 |
7 | Hoàng Đức | 3284 |
8 | Nguyệt Anh | 3024 |
9 | Giang Tân | 2926 |
10 | Bình Thư | 2118 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
1 | Hoàng Lộc | 4030 |
2 | Tiến Linh | 3840 |
3 | Hoàng Đức | 3284 |
4 | Nam Hải | 1258 |
5 | Hải Quang | 1008 |
6 | Kim Trọng | 999 |
7 | Quân Hiếu | 998 |
8 | Minh Nghĩa | 998 |
9 | Khánh Phi | 998 |
10 | Đình Hưng | 997 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
1 | Phi Yến | 7810 |
2 | Nguyệt Anh | 3024 |
3 | Bình Thư | 2118 |
4 | Kim Loan | 2096 |
5 | Hoài Ly | 2040 |
6 | Nguyệt Thư | 1239 |
7 | Cát Thư | 1044 |
8 | Hương Anh | 1001 |
9 | Tuyết Chi | 1000 |
10 | Thị Mộng Thư | 999 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
1 | Đồng Tâm | 4892 |
2 | Xuân Lộc | 3970 |
3 | Hoàng Anh | 3839 |
4 | Giang Tân | 2926 |
5 | Minh Ân | 1909 |
6 | Mộng Kha | 1501 |
7 | Trung Quốc | 999 |
8 | Hoàng Ngân | 999 |
9 | Nhật Mai | 998 |
10 | Văn Tuệ | 998 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hạt: Tên "Hạt" có nghĩa là cái chốt, điểm gắn kết của sự việc, vị trí quan trọng trong toàn cuộc diện..
- Ý nghĩa tên Nhậm: Tên "Nhậm" có nghĩa là đảm đương vì người khác, chỉ vào thái độ phấn đấu, nỗ lực không ngừng..
- Ý nghĩa tên Tuyết: Tên "Tuyết" được hiểu là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Tuyết" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nhất: Tên "Nhất" có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một..
- Ý nghĩa tên Bài: Nghĩa Hán Việt là bày biện, xếp đặt đâu vào đó, thể hiện tố chất nghiêm túc, tề chỉnh, rõ ràng, minh bạch..
- Ý nghĩa tên Long: Tên "Long" có nghĩa là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Trang mang ý nghĩa thông minh, ngoan hiền, xinh đẹp
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ