Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
581 | Trọng Ninh | 904 |
582 | Kiều Nhung | 903 |
583 | Bảo Giang | 903 |
584 | Hương Canh | 903 |
585 | Thanh Tường | 903 |
586 | Hồng Phát | 903 |
587 | Minh Ái Phương | 903 |
588 | Thị Huyền Trâm | 902 |
589 | Mạnh Giang | 901 |
590 | Chấn Bảo | 901 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
581 | An Chuyên | 693 |
582 | Duy Hùng | 693 |
583 | Hoàng Lộc | 692 |
584 | Tuấn Toàn | 692 |
585 | Chánh Ban | 692 |
586 | Tùng Bách | 691 |
587 | Hoằng Chính | 691 |
588 | Khắc Cần | 690 |
589 | Quang Hà | 689 |
590 | Ngọc Chiến | 689 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
581 | Thị Bích Thùy | 702 |
582 | Ánh Tuyết | 701 |
583 | Ngọc Huế | 701 |
584 | Tố Mai | 700 |
585 | Bão Ngọc | 700 |
586 | Phương Vi | 700 |
587 | Ngọc Cẩm | 700 |
588 | Ngọc Ngà | 700 |
589 | Ngọc Tiên | 699 |
590 | Trương Hồng | 699 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
581 | Xuân Mạnh | 674 |
582 | Thủy Bằng | 673 |
583 | Chí Phụng | 672 |
584 | Nhật Hoài | 672 |
585 | Đức Nghĩa | 671 |
586 | Hiếu Tiên | 671 |
587 | Kim Bảo | 669 |
588 | Đức Long | 669 |
589 | Tư Vĩnh | 668 |
590 | Phượng Tường | 668 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hằng: Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng..
- Ý nghĩa tên Động: Tên "Động" thường được dùng để chỉ người có tính cách năng động, nhanh nhạy và hoạt bát. Họ luôn tràn đầy năng lượng, sẵn sàng đón nhận những thử thách mới và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Những người tên Động thường có óc sáng tạo, biết cách tạo ra những điều mới mẻ và gây ấn tượng với mọi người xung quanh. Họ cũng rất nhiệt tình, thích tham gia các hoạt động xã hội và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người..
- Ý nghĩa tên Chiếu: Tên "Chiếu" mang ý nghĩa rạng ngời, tỏa sáng, luôn hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. Những người tên Chiếu thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và biết cách tạo ấn tượng với người khác. Họ cũng là những người sống tình cảm, biết quan tâm, chăm sóc cho người thân và bạn bè..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Sướng: Tên "Sướng" mang nhiều ý nghĩa may mắn, tốt đẹp và hạnh phúc. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống sung túc, vui vẻ và thoải mái. Tên Sướng cũng ngụ ý rằng người sở hữu nó là người có tính cách lạc quan, yêu đời và luôn hướng đến những điều tích cực..
- Ý nghĩa tên Ninh: Tên "Ninh" mang nghĩa là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Chu: "Chu" có nghĩa là tròn vẹn, tỏ ý điều tốt đẹp, đầy đủ, nghiêm túc..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)