Tổng hợp các tên: Đô dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Đô, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Duy Đô 26
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quý Đô 484
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Thành Đô 340
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ân: "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình..
- Ý nghĩa tên Thử: Tên "Thử" có nghĩa là so sánh, đánh giá, cân nhắc, thể hiện hành vi xem xét kỹ lưỡng vấn đề, minh bạch chính xác..
- Ý nghĩa tên Ý: Tên "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp, thuần mỹ. Trong phép đặt tên người xưa, khi muốn chúc phúc cho ai có đủ bốn nết: ôn hoà - nhu mì - sáng láng - chí thiện thì đặt tên gọi là "Ý". Ngoài ra, thời phong kiến thường được dùng để khen ngợi phụ nữ (ý đức, ý hạnh,...)..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tung: Tên "Tung" có nghĩa là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau..
- Ý nghĩa tên Viễn: Tên "Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng..
- Ý nghĩa tên Bảo: Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành