Tổng hợp các tên: Châu dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 7 kết quả cho tên Châu, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bảo Châu 635
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Bé là viên ngọc trai quý giá
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Bé là viên ngọc trai quý giá
Hải Châu 410
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Hoàng Châu 561
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Tên "Hoàng Châu" có thể h.....
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Tên "Hoàng Châu" có thể h.....
Hồng Châu 728
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Con như viên ngọc hồng th.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Con như viên ngọc hồng th.....
Minh Châu 194
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bé là viên ngọc trai tron.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bé là viên ngọc trai tron.....
Phúc Châu 537
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Tác Châu 112
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hứa: Tên "Hứa" có nghĩa là "đồng ý", "cho phép", "hứa hẹn", "khẳng định", "tin tưởng". Tên "Hứa" mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ là người có lời nói đáng tin cậy, luôn giữ đúng lời hứa, là người đáng tin cậy, đáng quý trọng..
- Ý nghĩa tên Hàn: Tên "Hàn" thường có nghĩa là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn..
- Ý nghĩa tên Tùng: Tên "Tùng" có nghĩa là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trềnh: Tên "Trềnh" là cách đọc trại của tên "Trình". Tên có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng..
- Ý nghĩa tên Màng: Tên "Màng" là tên thường được dùng cho cả nam và nữ với ý nghĩa tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ và kiên trì. Những người mang tên này thường sở hữu bản lĩnh kiên cường, ý chí mạnh mẽ và sự tự tin vào bản thân. Họ luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Màng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh trí và khả năng thích ứng cao..
- Ý nghĩa tên Đông: Tên "Đông" có nghĩa là hướng Đông, tức hướng mặt trời mọc nên cũng có ý chỉ người làm chủ. Ngày xưa, chỗ của chủ nhà ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. Từ cổ đông (người góp cổ phần) cũng xuất phát từ nghĩa này..
⌘ Đề xuất bài viết khác: