Tổng hợp các tên: Chư dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 5 kết quả cho tên Chư, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
An Chư 677
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: An là yên định. An Chư là.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: An là yên định. An Chư là.....
Hải Chư 947
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Hải là biển cả. Hải Chư l.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Hải là biển cả. Hải Chư l.....
Minh Chư 705
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Minh là sáng rõ. Minh Chư.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Minh là sáng rõ. Minh Chư.....
Ngọc Chư 684
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Ngọc Chư ngụ ý cha mẹ mon.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Ngọc Chư ngụ ý cha mẹ mon.....
Trọng Chư 303
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Trọng là nặng. Trọng Chư .....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Trọng là nặng. Trọng Chư .....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Túc: Tên "Túc" có nghĩa là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực..
- Ý nghĩa tên San: Tên "San" có nghĩa là sách báo xuất bản theo định kỳ. Ngoài ra còn có nghĩa là tước bỏ sự xấu xí, thừa thải, sửa chữa. Tên "Sâm" được dùng mong muốn con sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn..
- Ý nghĩa tên Ân: "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Phạm: Tên "Phạm" có nghĩa là phép tắc, hạn chế. Tên này cha mẹ muốn nhắc nhở con phải biết cân nhắc tránh mắc sai lầm. Ngoài ra Phạm còn là 1 dòng họ phổ biến tại Việt Nam..
- Ý nghĩa tên Dẫn: "Dẫn" là lãnh đạo, kéo dài ra, ngụ ý tính cách người chỉ huy, có tài cán, năng lực lãnh đạo, chỉ hướng cho người khác..
- Ý nghĩa tên Hiển: Tên "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?