Tổng hợp các tên: Chỉ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Chỉ, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Lục Chỉ 197
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Duẩn: Tên "Duẩn" mang ý nghĩa là "măng" – phần non của cây tre hoặc cây trúc, đại diện cho sự tươi mới, sự phát triển, và tiềm năng vươn lên mạnh mẽ. Do đó, tên "Duẩn" có thể được hiểu là biểu tượng của sự năng động, sự phát triển và sức sống mãnh liệt. Người mang tên này có thể được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống không ngừng vươn lên, phát triển và đóng góp tích cực cho xã hội..
- Ý nghĩa tên Mộc: Tên "Mộc" nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa..
- Ý nghĩa tên Căn: Tên "Căn" có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bác: "Bá" theo Nghĩa Hán Việt là người có kiến thức uyên thâm, thái độ quảng đại, bao dung..
- Ý nghĩa tên Danh: "Danh" mang nghĩa là sự tiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc. Người tên Danh có tài lãnh đạo, tài cán, là kim chỉ nam cho mọi người noi theo..
- Ý nghĩa tên Ta: Tên "Ta" nghĩa là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh