Tổng hợp các tên: Chi dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 71 kết quả cho tên Chi, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
An Chi 676
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chi ng.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chi ng.....
Anh Chi 439
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Chữ Anh theo nghĩa Hán Vi.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Chữ Anh theo nghĩa Hán Vi.....
Ánh Chi 168
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Tên Ánh theo nghĩa Hán Vi.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Tên Ánh theo nghĩa Hán Vi.....
Bá Chi 523
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Với hình tượng cây bá, tứ.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Với hình tượng cây bá, tứ.....
Bích Chi 111
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Chữ "Bích" theo nghĩa Hán.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Chữ "Bích" theo nghĩa Hán.....
Bình Chi 988
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Bình theo tiếng Hán - Viê.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Bình theo tiếng Hán - Viê.....
Băng Chi 605
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Bảo Chi 63
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Cẩm Chi 497
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Là tên chỉ thường đặt cho.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Là tên chỉ thường đặt cho.....
Dạ Chi 297
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "D.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "D.....
Số trang:
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Lăng: Tên "Lăng" có nghĩa là đỉnh núi, hoặc nơi cao. Tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương..
- Ý nghĩa tên Úy: Tên "Úy" được hiểu là an ủi vỗ về, yên lòng. Ngoài ra, tên "Úy" còn có nghĩa là hưng thịnh, tươi tốt, thịnh vượng..
- Ý nghĩa tên Cữu: Tên "Cữu" có nghĩa là cái cối giã gạo hàm ý chỉ tôn vinh sự kiên trì, lao động. Ngoài ra, Cữu còn là cách gọi anh em với mẹ; con nai đực. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ nên chú ý không dùng các tên đệm như "Linh", "Hưu" vì nó có thể rơi vào nghĩa không tốt cho con..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tự: Tên "Tự" có nghĩa là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Chuyền: Cái tên "Chuyền" mang ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, khéo léo và thông minh. Người sở hữu tên này thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối và tạo dựng mối quan hệ với mọi người. Họ cũng có năng lực học hỏi nhanh, thích khám phá và tìm tòi cái mới. Chuyền là đại diện cho những cá nhân giàu sáng tạo, có sức tưởng tượng phong phú và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình..
- Ý nghĩa tên Phương: Tên "Phương" có nghĩa là người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)