Tổng hợp các tên: Chu dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Chu, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
An Chu 723
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chu là.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chu là.....
Hữu Chu 591
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Hữu là bên phải, sự đúng .....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Hữu là bên phải, sự đúng .....
Minh Chu 788
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Minh là sáng rõ. Minh Chu.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Minh là sáng rõ. Minh Chu.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Bạch: "Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ..
- Ý nghĩa tên Hoành: Tên "Hoành" ngụ ý là to lớn, bề thế, ngụ ý sự lớn lao, quy cách vượt bậc..
- Ý nghĩa tên Dung: "Dung" có nghĩa là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái, sống chan hòa với nhan sắc hiền hậu đáng mến..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Đang: Tên "Đang" mang ý nghĩa sâu sắc về một con người có bản chất mạnh mẽ, quyết đoán và tự tin vì tên mang nghĩa xứng ngang nhau, thẳng, trực tiếp, đảm đương. Những người sở hữu cái tên này thường được biết đến với ý chí kiên cường, khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Ngoài ra, đang cũng là châu ngọc trang trí của người xưa nên cũng thể hiện là người mang tên này thường có tính cách ấm áp, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác..
- Ý nghĩa tên Xiêm: Tên "Xiêm" trong tiếng Hán Nôm có nghĩa là "ánh sáng mặt trời chiếu tới". "Xiêm" còn được dùng để miêu tả tính cách của một người, có nghĩa là "chững chạc", "ngay ngắn"..
- Ý nghĩa tên Oai: Âm đọc chệch của từ "Uy", nghĩa là mạnh mẽ, uy phong, thể hiện sức mạnh, tài trí khiến người ta nể sợ. Tên "Oai" mang lại sự tự tin, kiên định mà bố mẹ luôn dành cho con những điều tuyệt vời nhất..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh