Tổng hợp các tên: Hạc dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Hạc, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Vân Hạc 242
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thiên Hạc 112
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Linh: Tên "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Khản: Tên "Khản" có nghĩa là vui vẻ, hoan lạc, cương trực, rắn rỏi. Cũng có nghĩa là sự yên ổn, an định. Cha mẹ đặt cho con tên Khản mong con sẽ là người tốt lòng, đẹp dạ, tuấn tú, thông minh và gặp nhiều thành công, thành đạt..
- Ý nghĩa tên Diệu: "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Đoài: Tên "Đoài" thường được dùng để chỉ hướng Tây, đối lập với hướng Đông. "Đoài" cũng là tên gọi của một số địa danh ở Việt Nam (xứ Đoài). Ngoài ra, Đoài còn mang nghĩa là quẻ Đoài thượng khuyết trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây..
- Ý nghĩa tên Biểu: Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng..
- Ý nghĩa tên Vừng: Tên "Vừng" tượng trưng cho sự thuần khiết, nguyên sơ và năng lượng ấm áp. Nó gợi lên hình ảnh những hạt vừng nhỏ bé nhưng đầy sức mạnh, tượng trưng cho sự khởi đầu, sự phát triển và tiềm năng vô hạn. Người sở hữu tên Vừng thường được biết đến với sự chăm chỉ, quyết tâm và khả năng vượt qua mọi khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)