Tổng hợp các tên: Mi dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Mi, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Quỳnh Mi 545
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Ngọc Hà Mi 129
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Trà Mi 10
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Khuyên: Tên "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, lịch thiệp nên thường được dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. Người tên "Khuyên" thường có nhân cách tốt, hiền hậu, tính tình hiền thục, đoan trang và có thiên hướng sự nghiệp nghệ thuật..
- Ý nghĩa tên Giáp: Tên "Giáp" mang nghĩa mong cầu con sau này con sẽ đỗ đạt hạng cao, có chỗ đứng trong xã hội. Ngoài ra Giáp còn là tên quả của các loại đậu..
- Ý nghĩa tên Son: Tên "Son" nghĩa là son sắt, ý chỉ những thứ còn mới tinh nguyê, sơ thuần..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Lễ: Tên "Lễ" có nghĩa là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường..
- Ý nghĩa tên Lợi: Tên "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, chỉ vào điều tốt đẹp, thành quả như ý..
- Ý nghĩa tên Trần: Tên "Trần" có nghĩa là chốn nhân sinh. Tên này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023