Tổng hợp các tên: No dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên No, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Văn No 618
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Viêm: Tên "Viêm" lấy cảm hứng từ hình ảnh ánh lửa bốc lên. Ý nghĩa ngọn lửa tươi trẻ, luôn tràn trề năng lượng. Viêm Đế là một vị vua cổ đại huyền thoại của Trung Quốc vào thời kỳ tiền triều đại. Trong phim hoạt hình Thanh gươm diệt quỷ, Viêm Trụ Rengoku được biết đến là một chiến binh đáng kính, anh luôn tuân thủ theo các quy tắc về chuẩn mực đạo đức..
- Ý nghĩa tên Tăng: Tên "Tăng" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật..
- Ý nghĩa tên Kiên: Tên "Kiên" thể hiện sự vững vàng, bền vững. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Pháp: Tên "Pháp" nghĩa là cách thức, thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường. Ba mẹ khi đặt tên con là "Pháp" biểu đạt mong muốn con sẽ là người thông thái, lịch thiệp, tràn đầy lý tưởng, đem lại nhiều cống hiến cho xã hội..
- Ý nghĩa tên Vững: Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách..
- Ý nghĩa tên Trát: Tên "Trát" có nghĩa là thư tín, mệnh lệnh, chỉ con người nghiêm túc, rõ ràng, có thái độ minh bạch, chuẩn mực..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương