Tổng hợp các tên: Thực dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Thực, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Đình Thực 277
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Tú Thực 395
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Đình: Tên "Đình" mang ý nghĩa là nơi trung tâm, bộ máy trung ương. Thời phong kiến, triều đình là nơi phát ra chính lệnh và quản lý xã hội. Còn là tên một loài cây giống như cây lê, nở hoa trắng khi mùa xuân tới..
- Ý nghĩa tên Tố: Tên "Tố" có nghĩa cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành..
- Ý nghĩa tên Việt: Tên "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tịnh: Tên "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao..
- Ý nghĩa tên Đạc: Tên "Đạc" là một cái tên độc đáo và mạnh mẽ, mang nhiều ý nghĩa tích cực. Tên này tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì và quyết tâm đạt được mục tiêu. Những người sở hữu cái tên Đạc thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, có thể truyền cảm hứng và dẫn dắt người khác đi đến thành công..
- Ý nghĩa tên Nhiên: Tên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương