Tổng hợp các tên: Xương dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 19 kết quả cho tên Xương, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bảo Xương 881
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Nghi Xương 93
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Huệ Xương 252
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Thuận Xương 255
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Thuận lợi thịnh vượng
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Thuận lợi thịnh vượng
Thái Xương 102
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Bình yên thịnh vượng
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Bình yên thịnh vượng
Số trang:
- 1
- 2
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ưng: Ưng là tên gọi của loài chim săn mồi chúa, có vuốt sắc bén và khả năng bay lượn tuyệt vời. Bố mẹ đặt tên con là "Ưng" mong con sẽ luôn mạnh mẽ, hiên ngang, bay cao và xa như loài chim này..
- Ý nghĩa tên Nhạc: Tên "Nhạc" có nghĩa là văn hóa, niềm vui, ngụ ý sự toàn mỹ, đẹp đẽ, con người học thức lạc quan..
- Ý nghĩa tên Chinh: "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tĩnh: Tên "Tĩnh" là tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần..
- Ý nghĩa tên Tỉnh: Tên "Tỉnh" có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "tĩnh lặng", "bình yên". Người mang tên Tỉnh thường được biết đến là những người điềm tĩnh, nhẹ nhàng và thích tìm kiếm sự hòa bình. Họ không thích sự ồn ào, náo nhiệt và luôn hướng đến một cuộc sống đơn giản, yên bình..
- Ý nghĩa tên Căn: Tên "Căn" có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt