Tổng hợp các tên: Ngân dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 31 kết quả cho tên Ngân, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Hiếu Ngân 151
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ngát: Tên "Ngát" có nghĩa là "mùi hương thơm ngát". Nó là một từ láy có âm thanh nhẹ nhàng, êm dịu, gợi lên cảm giác thư thái, dễ chịu. Tên Ngát thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, luôn được mọi người yêu quý, trân trọng..
- Ý nghĩa tên Khúc: Tên "Khúc" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh, sự thông minh và thành công. Nó xuất phát từ chữ "khúc" mang nghĩa là mạnh mẽ, rắn chắc. Người mang tên Khúc thường là những người có nghị lực phi thường, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Khúc cũng tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng, mang đến nhiều may mắn và bình an cho người sở hữu..
- Ý nghĩa tên Hảo: Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dưỡng: "Dưỡng" là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương..
- Ý nghĩa tên Bắc: Nghĩa là phía bắc, trục chuẩn Trái đất, hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Bác: "Bá" theo Nghĩa Hán Việt là người có kiến thức uyên thâm, thái độ quảng đại, bao dung..