Tổng hợp các tên: Đức dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 126 kết quả cho tên Đức, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Thiên Đức 761
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Người có tên này luôn thi.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Người có tên này luôn thi.....
Đại Đức 506
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Chàng trai mang trong mìn.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Chàng trai mang trong mìn.....
Thụ Đức 114
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
An Đức 111
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Mang nghĩa bình an cả đời.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Mang nghĩa bình an cả đời.....
Long Đức 112
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Chàng trai mang tính cách.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Chàng trai mang tính cách.....
Bình Đức 112
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Chàng trai hiền lành, dịu.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Chàng trai hiền lành, dịu.....
Bảo Đức 111
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Chàng trai có lòng tử tế,.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Chàng trai có lòng tử tế,.....
Doãn Đức 111
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Doãn Đức là người đứng đầ.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Doãn Đức là người đứng đầ.....
Chiến Đức 111
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Chàng trai quả cảm, luôn .....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Chàng trai quả cảm, luôn .....
Chính Đức 111
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Chàng trai trung thành, c.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Chàng trai trung thành, c.....
Số trang:
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Căn: Tên "Căn" có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ..
- Ý nghĩa tên Trú: Tên "Trú" mang ý nghĩa của sự trú ngụ, nơi trú ẩn. Người sở hữu tên này thường được ví như một ngôi nhà, luôn dang rộng vòng tay chào đón và che chở những người xung quanh. Họ có tính cách ấm áp, hiền lành, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không cần đền đáp. Tên Trú cũng tượng trưng cho sự bình yên, tĩnh lặng và an toàn. Những người mang tên này thường yêu thích cuộc sống bình dị, không ồn ào, náo nhiệt..
- Ý nghĩa tên Mục: Tên "Mục" mang ý nghĩa về người có tính cách khiêm nhường, đức độ, luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Họ thường có tài năng bẩm sinh về nghệ thuật, khả năng cảm thụ tinh tế, dễ xúc động trước cái đẹp. Tuy nhiên, họ cũng có phần nhút nhát, thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh xung quanh..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tranh: Tên "Tranh" có nghĩa là bức tranh. Ngoài ra còn có nghĩa là tranh vanh, cao ngất, chót vót. Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh..
- Ý nghĩa tên Trang: Tên "Trang" có nghĩa là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Trang còn là tên một loài hoa, hoa Trang, có lá như hoa súng nhưng lá nhỏ hơn, hoa bé tí xíu màu trắng đẹp lắm thường sống ở hồ ao..
- Ý nghĩa tên Khuê: Tên "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê. Đồng thời cũng là tên gọi của một loại ngọc thời nhà Lê thường hay dùng. Ngoài ra, tên "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về sự cao sang, diễn tả sự hoa lệ. Tên Khuê thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao cùng tên, cuốn hút, xịt keo và mang phẩm chất thanh tao, diễm lệ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu