Tổng hợp các tên: Trang dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 53 kết quả cho tên Trang, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Xuân Trang 167
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Ngọc Trang 65
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thị Kim Trang 186
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Mừng: Mừng một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời..
- Ý nghĩa tên Được: Tên "Được" thường mang ý nghĩa là đạt được, nhận được, thành công, hạnh phúc hoặc may mắn. Mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc..
- Ý nghĩa tên Xích: Nghĩa là màu đỏ, thể hiện sức mạnh, tính năng động, niềm khát khao thành công và đạt được mục tiêu trong cuộc sống..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Luân: Tên "Luân" có nghĩa là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế..
- Ý nghĩa tên Án: Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này..
- Ý nghĩa tên Kháng: Tên "Kháng" là một cái tên mạnh mẽ và có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kháng cự, đấu tranh và chiến thắng. Người mang tên Kháng thường sở hữu tính cách kiên cường, không ngại khó khăn và luôn biết cách vượt qua mọi chướng ngại vật để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, họ là những người có chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ bảo vệ quan điểm của mình và sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)