Tổng hợp các tên bắt đầu bằng ký tự: "B" dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 41 kết quả cho các tên bắt đầu bằng "B":

Ba
Ý nghĩa tên:"Ba" theo nghĩa Hán - Việt là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Tên "Ba" mang ý nghĩa con là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra cũng có thể dịch theo nghĩa là con sẽ như loài cỏ thơm mang hương nhẹ nhàng cho cuộc đời.
Ý nghĩa tên:"Ba" theo nghĩa Hán - Việt là sóng nước mênh mông hay còn có nghĩa là cỏ thơm. Tên "Ba" mang ý nghĩa con là người rộng lượng, tâm hồn bao quát, trải rộng, biết yêu thương, chan hòa, ngoài ra cũng có thể dịch theo nghĩa là con sẽ như loài cỏ thơm mang hương nhẹ nhàng cho cuộc đời.

Bá
Ý nghĩa tên:"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con.
Ý nghĩa tên:"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con.

Bác
Ý nghĩa tên:"Bá" theo Nghĩa Hán Việt là người có kiến thức uyên thâm, thái độ quảng đại, bao dung.
Ý nghĩa tên:"Bá" theo Nghĩa Hán Việt là người có kiến thức uyên thâm, thái độ quảng đại, bao dung.

Bắc
Ý nghĩa tên:Nghĩa là phía bắc, trục chuẩn Trái đất, hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng.
Ý nghĩa tên:Nghĩa là phía bắc, trục chuẩn Trái đất, hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng.

Bạc
Ý nghĩa tên:Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác.
Ý nghĩa tên:Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác.

Bách
Ý nghĩa tên:"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.
Ý nghĩa tên:"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Bạch
Ý nghĩa tên:"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Ý nghĩa tên:"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Bái
Ý nghĩa tên:"Bái" trong chữ Yên Bái được đặt theo hay lấy địa điểm gắn liền với tình yêu của cha mẹ để đặt tên cho con trai cũng rất độc đáo. Cách đặt tên này ít gặp, tuy nhiên nó để lại dấu ấn sâu đậm và theo người con trong suốt cuộc đời.
Ý nghĩa tên:"Bái" trong chữ Yên Bái được đặt theo hay lấy địa điểm gắn liền với tình yêu của cha mẹ để đặt tên cho con trai cũng rất độc đáo. Cách đặt tên này ít gặp, tuy nhiên nó để lại dấu ấn sâu đậm và theo người con trong suốt cuộc đời.

Bài
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là bày biện, xếp đặt đâu vào đó, thể hiện tố chất nghiêm túc, tề chỉnh, rõ ràng, minh bạch.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là bày biện, xếp đặt đâu vào đó, thể hiện tố chất nghiêm túc, tề chỉnh, rõ ràng, minh bạch.

Ban
Ý nghĩa tên:Có nghĩa Hán Việt là quay lại, ban cho, cũng có nghĩa là bộ phận, nhóm, thể hiện tính trật tự, nghiêm túc, chu tất.
Ý nghĩa tên:Có nghĩa Hán Việt là quay lại, ban cho, cũng có nghĩa là bộ phận, nhóm, thể hiện tính trật tự, nghiêm túc, chu tất.

Bản
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.

Bạn
Ý nghĩa tên:Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết.
Ý nghĩa tên:Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết.

Bang
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.

Bàng
Ý nghĩa tên:Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.
Ý nghĩa tên:Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Băng
Ý nghĩa tên:"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Ý nghĩa tên:"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Bằng
Ý nghĩa tên:"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Ý nghĩa tên:"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Bảng
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là nơi niêm yết thông tri, hàm ý công khai, minh bạch, tỏ tường, đại chúng.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là nơi niêm yết thông tri, hàm ý công khai, minh bạch, tỏ tường, đại chúng.

Báo
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là đưa ra, công bố, nghĩa Việt là 1 loại thú ăn thịt có khả năng leo cây, linh hoạt, nhanh nhẹn. Từ Báo thường dùng ám chỉ người linh hoạt, có thái độ công chúng.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là đưa ra, công bố, nghĩa Việt là 1 loại thú ăn thịt có khả năng leo cây, linh hoạt, nhanh nhẹn. Từ Báo thường dùng ám chỉ người linh hoạt, có thái độ công chúng.

Bảo
Ý nghĩa tên:Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Ý nghĩa tên:Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Bạt
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cương ngạnh, mạnh mẽ phóng túng, hàm nghĩa sự cương trực, thoải mái.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cương ngạnh, mạnh mẽ phóng túng, hàm nghĩa sự cương trực, thoải mái.

Bi
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.

Bích
Ý nghĩa tên:Chữ "Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Ngọc Bích có màu xanh biếc, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên "Bích" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Ý nghĩa tên:Chữ "Bích" trong ngọc bích là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời. Ngọc Bích có màu xanh biếc, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên "Bích" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Biên
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là chép lại, sách vở, hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là chép lại, sách vở, hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm.

Biền
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là sánh đôi, song song, hàm nghĩa sự cân đối, đều đặn, tốt đẹp.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là sánh đôi, song song, hàm nghĩa sự cân đối, đều đặn, tốt đẹp.

Biểu
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng.

Binh
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là vũ khí, quân lính, hàm nghĩa lực lượng giỏi giang, kỷ luật, có tinh thần hành động.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là vũ khí, quân lính, hàm nghĩa lực lượng giỏi giang, kỷ luật, có tinh thần hành động.

Bính
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cái cán, hàm nghĩa gốc rễ, cơ sở, đầu mối, điểm thiết yếu của vấn đề.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cái cán, hàm nghĩa gốc rễ, cơ sở, đầu mối, điểm thiết yếu của vấn đề.

Bình
Ý nghĩa tên:"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Ý nghĩa tên:"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Bộ
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là nắm giữ, bước chân, trông coi tất cả, hàm nghĩa người quan trọng, có vị trí quyết định.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là nắm giữ, bước chân, trông coi tất cả, hàm nghĩa người quan trọng, có vị trí quyết định.

Bội
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Bôn
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là chạy, truy đuổi, ngụ ý sự linh hoạt, nhanh nhẹn, quyết liệt đạt mục đích.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là chạy, truy đuổi, ngụ ý sự linh hoạt, nhanh nhẹn, quyết liệt đạt mục đích.

Bổn
Ý nghĩa tên:Theo nghĩa Hán - Việt, "Bổn" trong từ bổn tính, bổn lĩnh ý chỉ tài học, tài nghệ, tài năng của con người. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là chính mình, là nguyên căn bản tính vốn có, là người khảng khái, bản lĩnh.
Ý nghĩa tên:Theo nghĩa Hán - Việt, "Bổn" trong từ bổn tính, bổn lĩnh ý chỉ tài học, tài nghệ, tài năng của con người. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là chính mình, là nguyên căn bản tính vốn có, là người khảng khái, bản lĩnh.

Bồng
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn.

Bột
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là thịnh vượng, sôi nổi, tốt đẹp, hàm ý cha mẹ mong con cái trưởng thành, thành đạt.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là thịnh vượng, sôi nổi, tốt đẹp, hàm ý cha mẹ mong con cái trưởng thành, thành đạt.

Bửu
Ý nghĩa tên:"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.
Ý nghĩa tên:"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.

Bão
Ý nghĩa tên:Tên Bão tượng trưng cho sức mạnh, sự dữ dội và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Nó cũng gợi lên hình ảnh của một cơn bão tự nhiên, với tất cả sự hủy diệt và phục hồi mà nó mang lại. Những người mang cái tên này thường được biết đến với sự quyết tâm, lòng dũng cảm và khả năng chịu đựng trước nghịch cảnh. Họ là những người đam mê, sáng tạo và không bao giờ ngại đương đầu với những thách thức.
Ý nghĩa tên:Tên Bão tượng trưng cho sức mạnh, sự dữ dội và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Nó cũng gợi lên hình ảnh của một cơn bão tự nhiên, với tất cả sự hủy diệt và phục hồi mà nó mang lại. Những người mang cái tên này thường được biết đến với sự quyết tâm, lòng dũng cảm và khả năng chịu đựng trước nghịch cảnh. Họ là những người đam mê, sáng tạo và không bao giờ ngại đương đầu với những thách thức.

Bạo
Ý nghĩa tên:Tên "Bạo" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp và mong ước của cha mẹ dành cho con cái. "Bạo" có nghĩa là hung hãn, dữ dội, thể hiện sức mạnh và sự dũng cảm. Khi đặt tên Bạo cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người gan dạ, kiên cường, không ngại khó khăn thử thách, luôn sẵn sàng đương đầu với mọi chướng ngại vật trong cuộc sống.
Ý nghĩa tên:Tên "Bạo" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp và mong ước của cha mẹ dành cho con cái. "Bạo" có nghĩa là hung hãn, dữ dội, thể hiện sức mạnh và sự dũng cảm. Khi đặt tên Bạo cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người gan dạ, kiên cường, không ngại khó khăn thử thách, luôn sẵn sàng đương đầu với mọi chướng ngại vật trong cuộc sống.

Báu
Ý nghĩa tên:Tên Báu có nghĩa là quý giá, hiếm có. Đây là một tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện sự trân trọng, yêu thương của cha mẹ đối với con cái. Mong con sẽ có một cuộc sống đáng mơ ước, luôn tươi cười và đầy hoài bão.
Ý nghĩa tên:Tên Báu có nghĩa là quý giá, hiếm có. Đây là một tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện sự trân trọng, yêu thương của cha mẹ đối với con cái. Mong con sẽ có một cuộc sống đáng mơ ước, luôn tươi cười và đầy hoài bão.

Bảy
Ý nghĩa tên:Là một cách thức đặt tên của người Việt trước thập niên 60. Ngoài ra trong tiếng Việt, tên “Bảy” là một tên gọi đơn giản, dễ nhớ. Trong văn hóa Việt Nam, số bảy được coi là con số may mắn, tượng trưng cho sự bình an, hạnh phúc. Trong truyện cổ tích Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, bảy chú lùn là những người bạn tốt bụng, luôn giúp đỡ và bảo vệ nàng Bạch Tuyết. Ngoài ra, tên Bảy còn có thể được hiểu là "bảy sắc cầu vồng". Cầu vồng là biểu tượng của sự tươi sáng, hy vọng và niềm vui. Vì vậy, tên Bảy mang ý nghĩa cầu mong cho người mang tên luôn có được cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy niềm vui.
Ý nghĩa tên:Là một cách thức đặt tên của người Việt trước thập niên 60. Ngoài ra trong tiếng Việt, tên “Bảy” là một tên gọi đơn giản, dễ nhớ. Trong văn hóa Việt Nam, số bảy được coi là con số may mắn, tượng trưng cho sự bình an, hạnh phúc. Trong truyện cổ tích Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, bảy chú lùn là những người bạn tốt bụng, luôn giúp đỡ và bảo vệ nàng Bạch Tuyết. Ngoài ra, tên Bảy còn có thể được hiểu là "bảy sắc cầu vồng". Cầu vồng là biểu tượng của sự tươi sáng, hy vọng và niềm vui. Vì vậy, tên Bảy mang ý nghĩa cầu mong cho người mang tên luôn có được cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy niềm vui.

Bông
Ý nghĩa tên:Tên "Bông" có ý nghĩa là bông vải, sợi bông dùng để thêu dệt lên quần áo. Ngoài ra, Bông còn mang thêm nghĩa là hoa. Đặt tên con là Bông gợi lên cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.
Ý nghĩa tên:Tên "Bông" có ý nghĩa là bông vải, sợi bông dùng để thêu dệt lên quần áo. Ngoài ra, Bông còn mang thêm nghĩa là hoa. Đặt tên con là Bông gợi lên cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.

Bật
Ý nghĩa tên:Tên "Bật" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ. Người mang tên Bật thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn, ham học hỏi và thích khám phá những điều mới lạ. Họ là những người năng động, hoạt bát và luôn tràn đầy năng lượng. Trong cuộc sống, họ thường gặp nhiều may mắn, được nhiều người yêu quý và giúp đỡ.
Ý nghĩa tên:Tên "Bật" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ. Người mang tên Bật thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn, ham học hỏi và thích khám phá những điều mới lạ. Họ là những người năng động, hoạt bát và luôn tràn đầy năng lượng. Trong cuộc sống, họ thường gặp nhiều may mắn, được nhiều người yêu quý và giúp đỡ.
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hoạt: Tên "Hoạt" ngụ ý là sinh động, ngụ ý cái mới mẻ, tốt đẹp, nhanh nhẹn, biểu cảm..
- Ý nghĩa tên Từ: Tên "Từ" có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt..
- Ý nghĩa tên Đình: Tên "Đình" mang ý nghĩa là nơi trung tâm, bộ máy trung ương. Thời phong kiến, triều đình là nơi phát ra chính lệnh và quản lý xã hội. Còn là tên một loài cây giống như cây lê, nở hoa trắng khi mùa xuân tới..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hùng: Tên "Hùng" được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng..
- Ý nghĩa tên Êm: Tên "Êm" mang ý nghĩa thanh thản, dịu dàng, nhẹ nhàng như mây trời. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, luôn biết cách cân bằng cuộc sống. Họ là những người dễ gần, chu đáo, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, biết trân trọng và vun đắp hạnh phúc gia đình..
- Ý nghĩa tên Giác: Tên "Giác" mang nghĩa là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023