Tổng hợp các tên bắt đầu bằng ký tự: "T" dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 227 kết quả cho các tên bắt đầu bằng "T":

Ta
Ý nghĩa tên:Tên "Ta" nghĩa là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động.
Ý nghĩa tên:Tên "Ta" nghĩa là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động.

Tá
Ý nghĩa tên:Tên "Tá" nghĩa là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Ý nghĩa tên:Tên "Tá" nghĩa là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tạ
Ý nghĩa tên:Tên "Tạ" nghĩa là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong.
Ý nghĩa tên:Tên "Tạ" nghĩa là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong.

Tài
Ý nghĩa tên:Tên "Tài" nghĩa là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Tài cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người.
Ý nghĩa tên:Tên "Tài" nghĩa là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Tài cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người.

Tam
Ý nghĩa tên:Tên "Tam" nghĩa là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn. Các quốc gia châu Á, đặc biệt là người Nhật rất thường hay dùng "Tam" trong tên họ như Mitsubishi (Tam Lăng), Miura (Tam Phổ), Misaki (Tam Kỳ).
Ý nghĩa tên:Tên "Tam" nghĩa là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn. Các quốc gia châu Á, đặc biệt là người Nhật rất thường hay dùng "Tam" trong tên họ như Mitsubishi (Tam Lăng), Miura (Tam Phổ), Misaki (Tam Kỳ).

Tâm
Ý nghĩa tên:Tên "Tâm" nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Ý nghĩa tên:Tên "Tâm" nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tấm
Ý nghĩa tên:Tên "Tấm" nghĩa là một mảnh, chỉ về sự vật cụ thể, rõ ràng, nằm trong phạm vi quản lý được. Tên thường được đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong các con luôn mạnh khỏe, xinh ngời, tự tin, đức hạnh và thanh tú.
Ý nghĩa tên:Tên "Tấm" nghĩa là một mảnh, chỉ về sự vật cụ thể, rõ ràng, nằm trong phạm vi quản lý được. Tên thường được đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong các con luôn mạnh khỏe, xinh ngời, tự tin, đức hạnh và thanh tú.

Tán
Ý nghĩa tên:Tên "Tán" nghĩa là giúp sức, chỉ thái độ tích cực, hợp tác cùng người khác, cầu thị người khác chia sẻ.
Ý nghĩa tên:Tên "Tán" nghĩa là giúp sức, chỉ thái độ tích cực, hợp tác cùng người khác, cầu thị người khác chia sẻ.

Tân
Ý nghĩa tên:Tên "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.
Ý nghĩa tên:Tên "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Tấn
Ý nghĩa tên:Tên "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ.
Ý nghĩa tên:Tên "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ.

Tần
Ý nghĩa tên:Tên "Tần" nghĩa là một mỹ từ để gọi người phụ nữ ngày xưa, là chức quan của nữ giới. Với tên này cha mẹ mong con gái cũng có thể thành đạt cao, học giỏi, tiến xa trong tương lai.
Ý nghĩa tên:Tên "Tần" nghĩa là một mỹ từ để gọi người phụ nữ ngày xưa, là chức quan của nữ giới. Với tên này cha mẹ mong con gái cũng có thể thành đạt cao, học giỏi, tiến xa trong tương lai.

Tản
Ý nghĩa tên:Tên "Tản" nghĩa là mái dù, thể hiện thái độ che chở, bảo bọc, sự an toàn vững chắc.
Ý nghĩa tên:Tên "Tản" nghĩa là mái dù, thể hiện thái độ che chở, bảo bọc, sự an toàn vững chắc.

Tàng
Ý nghĩa tên:Tên "Tàng" nghĩa là giấu kín đi, ngụ ý hành vi thận trọng, khéo léo, thái độ nghiêm túc sẵn sàng.
Ý nghĩa tên:Tên "Tàng" nghĩa là giấu kín đi, ngụ ý hành vi thận trọng, khéo léo, thái độ nghiêm túc sẵn sàng.

Tăng
Ý nghĩa tên:Tên "Tăng" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật.
Ý nghĩa tên:Tên "Tăng" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật.

Tạng
Ý nghĩa tên:Tên "Tạng" nghĩa là nơi cất giấu đồ vật, chỉ về thái độ thận trọng, tích cực ứng xử, ngăn ngừa mọi sự.
Ý nghĩa tên:Tên "Tạng" nghĩa là nơi cất giấu đồ vật, chỉ về thái độ thận trọng, tích cực ứng xử, ngăn ngừa mọi sự.

Tảo
Ý nghĩa tên:Tên "Tảo" lấy cảm hứng từ tính cách tảo tần. Tảo còn là tên một loài thực vật có ích. Nghĩa là quét dọn, chỉ hành động tích cực, xử lý vấn đề triệt để.
Ý nghĩa tên:Tên "Tảo" lấy cảm hứng từ tính cách tảo tần. Tảo còn là tên một loài thực vật có ích. Nghĩa là quét dọn, chỉ hành động tích cực, xử lý vấn đề triệt để.

Tạo
Ý nghĩa tên:Tên "Tạo" nghĩa là làm ra, chỉ về sự sáng tạo, cái mới mẻ tích cực, điều thuận tiện hiệu quả hơn.
Ý nghĩa tên:Tên "Tạo" nghĩa là làm ra, chỉ về sự sáng tạo, cái mới mẻ tích cực, điều thuận tiện hiệu quả hơn.

Tập
Ý nghĩa tên:Tên "Tập" nghĩa là rèn luyện, thể hiện thái độ cần cù, nhẫn nại, nỗ lực cố gắng để có thành quả tốt hơn.
Ý nghĩa tên:Tên "Tập" nghĩa là rèn luyện, thể hiện thái độ cần cù, nhẫn nại, nỗ lực cố gắng để có thành quả tốt hơn.

Tất
Ý nghĩa tên:Tên "Tất" có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Ý nghĩa tên:Tên "Tất" có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tây
Ý nghĩa tên:Tên "Tây" có nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn. Phật giáo từ Ấn Độ lan truyền vào ĐNÁ, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. Tông “Tịnh độ” trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức A Di Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây nên có câu “tây phương cực lạc thế giới”.
Ý nghĩa tên:Tên "Tây" có nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn. Phật giáo từ Ấn Độ lan truyền vào ĐNÁ, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. Tông “Tịnh độ” trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức A Di Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây nên có câu “tây phương cực lạc thế giới”.

Tề
Ý nghĩa tên:Tên "Tề" có nghĩa là ngang bằng nhau, ngụ ý hành vi công bằng, tích cực gắn kết, đồng thuận một lòng.
Ý nghĩa tên:Tên "Tề" có nghĩa là ngang bằng nhau, ngụ ý hành vi công bằng, tích cực gắn kết, đồng thuận một lòng.

Thạc
Ý nghĩa tên:Tên "Thạc" có nghĩa là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn.
Ý nghĩa tên:Tên "Thạc" có nghĩa là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn.

Thạch
Ý nghĩa tên:Tên "Thạch" có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.
Ý nghĩa tên:Tên "Thạch" có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Thái
Ý nghĩa tên:Tên "Thái" có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Ý nghĩa tên:Tên "Thái" có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Thám
Ý nghĩa tên:Tên "Thám" có nghĩa là tìm kiếm, thăm dò, tỏ thái độ thận trọng, chu đáo, kỹ lưỡng chi tiết.
Ý nghĩa tên:Tên "Thám" có nghĩa là tìm kiếm, thăm dò, tỏ thái độ thận trọng, chu đáo, kỹ lưỡng chi tiết.

Thắm
Ý nghĩa tên:Tên "Thắm" có nghĩa là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái tên rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu.
Ý nghĩa tên:Tên "Thắm" có nghĩa là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái tên rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu.

Thẩm
Ý nghĩa tên:Tên "Thẩm" có nghĩa là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thẩm" có nghĩa là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.

Thậm
Ý nghĩa tên:Tên "Thậm" có nghĩa là đến đích, chỉ vào sự việc được xem xét kỹ lưỡng, thái độ chặt chẽ nghiêm túc, mọi sự tìm hiểu chi ly tường tận.
Ý nghĩa tên:Tên "Thậm" có nghĩa là đến đích, chỉ vào sự việc được xem xét kỹ lưỡng, thái độ chặt chẽ nghiêm túc, mọi sự tìm hiểu chi ly tường tận.

Thân
Ý nghĩa tên:Tên "Thân" có nghĩa là cơ thể, gần gũi, hàm ý thái độ tương cận, gắn kết, có quan hệ tốt đẹp, hiểu biết lẫn nhau.
Ý nghĩa tên:Tên "Thân" có nghĩa là cơ thể, gần gũi, hàm ý thái độ tương cận, gắn kết, có quan hệ tốt đẹp, hiểu biết lẫn nhau.

Thản
Ý nghĩa tên:Tên "Thản" có nghĩa là rộng rãi khoáng đãng, thể hiện thái độ bình tâm, quảng đại, bao dung.
Ý nghĩa tên:Tên "Thản" có nghĩa là rộng rãi khoáng đãng, thể hiện thái độ bình tâm, quảng đại, bao dung.

Thận
Ý nghĩa tên:Tên "Thận" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc.
Ý nghĩa tên:Tên "Thận" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc.

Thăng
Ý nghĩa tên:Tên "Thăng" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc.
Ý nghĩa tên:Tên "Thăng" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc.

Thắng
Ý nghĩa tên:Tên "Thắng" có nghĩa là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Ý nghĩa tên:Tên "Thắng" có nghĩa là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Thảng
Ý nghĩa tên:Tên "Thảng" có nghĩa là nước chảy xuôi, nằm thẳng, thể hiện tâm lý thoải mái, thái độ ung dung.
Ý nghĩa tên:Tên "Thảng" có nghĩa là nước chảy xuôi, nằm thẳng, thể hiện tâm lý thoải mái, thái độ ung dung.

Thanh
Ý nghĩa tên:Tên "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.
Ý nghĩa tên:Tên "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Thành
Ý nghĩa tên:Tên "Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Ý nghĩa tên:Tên "Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Thạnh
Ý nghĩa tên:Tên "Thạnh" là một cách gọi khác của "Thịnh" có nghĩa là sáng, rực rỡ, chói lọi, hưng thịnh, đồng nghĩa với những lời khen. Tên "Thạnh" cũng mang ý nghĩa như tên "Thịnh", thể hiện sự mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phú.
Ý nghĩa tên:Tên "Thạnh" là một cách gọi khác của "Thịnh" có nghĩa là sáng, rực rỡ, chói lọi, hưng thịnh, đồng nghĩa với những lời khen. Tên "Thạnh" cũng mang ý nghĩa như tên "Thịnh", thể hiện sự mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phú.

Thao
Ý nghĩa tên:Tên "Thao" nghĩa là tập luyện, cầm nắm, ngụ ý chỉ thái độ cầu thị chia sẻ, cần mẫn chăm chỉ.
Ý nghĩa tên:Tên "Thao" nghĩa là tập luyện, cầm nắm, ngụ ý chỉ thái độ cầu thị chia sẻ, cần mẫn chăm chỉ.

Thảo
Ý nghĩa tên:Tên "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên ""Thảo"" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao.Ngoài ra, ""thảo"" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Ý nghĩa tên:Tên "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên ""Thảo"" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao.Ngoài ra, ""thảo"" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Thập
Ý nghĩa tên:Tên "Thập" có nghĩa là chọn lọc, thu nhặt, chỉ vào sự việc được đúc kết đánh giá đầy đủ, sự tích lũy tích cực. Ngoài ra thập cũng có nghĩa là số 10, là con số mang ý nghĩa sinh sôi nảy nở, một khởi đầu hoàn hảo và vẹn toàn.
Ý nghĩa tên:Tên "Thập" có nghĩa là chọn lọc, thu nhặt, chỉ vào sự việc được đúc kết đánh giá đầy đủ, sự tích lũy tích cực. Ngoài ra thập cũng có nghĩa là số 10, là con số mang ý nghĩa sinh sôi nảy nở, một khởi đầu hoàn hảo và vẹn toàn.

Thế
Ý nghĩa tên:Tên "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Ý nghĩa tên:Tên "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Thệ
Ý nghĩa tên:Tên "Thệ" có nghĩa là lời thề, chỉ vào sự nghiêm túc, trang nghiêm, trách nhiệm chu toàn rõ ràng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thệ" có nghĩa là lời thề, chỉ vào sự nghiêm túc, trang nghiêm, trách nhiệm chu toàn rõ ràng.

Thi
Ý nghĩa tên:Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Ý nghĩa tên:Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Thì
Ý nghĩa tên:Tên "Thì" nghĩa là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Ý nghĩa tên:Tên "Thì" nghĩa là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.

Thị
Ý nghĩa tên:Tên "Thị" nghĩa là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Ý nghĩa tên:Tên "Thị" nghĩa là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Thích
Ý nghĩa tên:Tên "Thích" nghĩa là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.
Ý nghĩa tên:Tên "Thích" nghĩa là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.

Thiêm
Ý nghĩa tên:Tên "Thiêm" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiêm" nghĩa là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật.

Thiên
Ý nghĩa tên:Tên "Thiên" nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiên" nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn.

Thiện
Ý nghĩa tên:Tên "Thiện" nghĩa là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiện" nghĩa là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Thiệp
Ý nghĩa tên:Tên "Thiệp" nghĩa là có quan hệ tương quan, chỉ sự gần gũi, giao kết, thái độ nghiêm túc rõ ràng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiệp" nghĩa là có quan hệ tương quan, chỉ sự gần gũi, giao kết, thái độ nghiêm túc rõ ràng.

Thiết
Ý nghĩa tên:Tên "Thiết" nghĩa là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiết" nghĩa là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.

Thiệt
Ý nghĩa tên:Tên "Thiệt" nghĩa là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiệt" nghĩa là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ.

Thiều
Ý nghĩa tên:Tên "Thiều" có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con tên này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiều" có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con tên này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng.

Thiệu
Ý nghĩa tên:Tên "Thiệu" nghĩa là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thiệu" nghĩa là cao thượng, thể hiện thái độ minh bạch nghiêm túc, hành động trang trọng rõ ràng.

Thỉnh
Ý nghĩa tên:Tên "Thỉnh" nghĩa là mời, chỉ vào sự việc nghiêm túc, thái độ cầu thị, tích cực.
Ý nghĩa tên:Tên "Thỉnh" nghĩa là mời, chỉ vào sự việc nghiêm túc, thái độ cầu thị, tích cực.

Thịnh
Ý nghĩa tên:Tên "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.
Ý nghĩa tên:Tên "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.

Thọ
Ý nghĩa tên:Tên "Thọ" có nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.
Ý nghĩa tên:Tên "Thọ" có nghĩa là sống lâu, cũng có nghĩa là tiếp nhận, chỉ vào sự việc toàn vẹn trước sau, con người có bề dày kinh nghiệm, thái độ tiếp nhận người khác.

Thơ
Ý nghĩa tên:Tên "Thơ" có nghĩa là văn hóa, thơ ca. Cha mẹ đặt tên cho con với nguyện vọng mong con trở thành người đa tài, tuyệt sắc. Sự nghiệp thành đạt, phú quý và siêng năng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thơ" có nghĩa là văn hóa, thơ ca. Cha mẹ đặt tên cho con với nguyện vọng mong con trở thành người đa tài, tuyệt sắc. Sự nghiệp thành đạt, phú quý và siêng năng.

Thoa
Ý nghĩa tên:Tên "Thoa" có nghĩa là trâm cài tóc, chỉ người con gái xinh đẹp quý giá, tiết hạnh nết na.
Ý nghĩa tên:Tên "Thoa" có nghĩa là trâm cài tóc, chỉ người con gái xinh đẹp quý giá, tiết hạnh nết na.

Thỏa
Ý nghĩa tên:Tên "Thỏa" có nghĩa là dàn xếp, phù hợp, chỉ hành động dung hòa, hợp tác, công bằng đôi bên.
Ý nghĩa tên:Tên "Thỏa" có nghĩa là dàn xếp, phù hợp, chỉ hành động dung hòa, hợp tác, công bằng đôi bên.

Thoại
Ý nghĩa tên:Tên "Thoại" có nghĩa là lời nói, thể hiện trí tuệ nhận thức con người, hành động giao tiếp cân nhắc nối kết.
Ý nghĩa tên:Tên "Thoại" có nghĩa là lời nói, thể hiện trí tuệ nhận thức con người, hành động giao tiếp cân nhắc nối kết.

Thoan
Ý nghĩa tên:Tên "Thoan" có nghĩa là xong xuôi, chỉ vào kết quả tốt đẹp mỹ mãn, thái độ nghiêm túc rõ ràng, thu xếp cân đối.
Ý nghĩa tên:Tên "Thoan" có nghĩa là xong xuôi, chỉ vào kết quả tốt đẹp mỹ mãn, thái độ nghiêm túc rõ ràng, thu xếp cân đối.

Thôi
Ý nghĩa tên:Tên "Thôi" có nghĩa là thúc đẩy, thể hiện hành vi tích cực, giúp phát triển sự việc tiến bộ, thái độ tương trợ hợp tác.
Ý nghĩa tên:Tên "Thôi" có nghĩa là thúc đẩy, thể hiện hành vi tích cực, giúp phát triển sự việc tiến bộ, thái độ tương trợ hợp tác.

Thời
Ý nghĩa tên:Tên "Thời" có nghĩa là khoảng thời gian nhất định, thể hiện sự việc cụ thể, rõ ràng, khoảng cách minh bạch.
Ý nghĩa tên:Tên "Thời" có nghĩa là khoảng thời gian nhất định, thể hiện sự việc cụ thể, rõ ràng, khoảng cách minh bạch.

Thông
Ý nghĩa tên:Tên "Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không bí bách.
Ý nghĩa tên:Tên "Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không bí bách.

Thống
Ý nghĩa tên:Tên "Thống" có nghĩa là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.
Ý nghĩa tên:Tên "Thống" có nghĩa là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.

Thu
Ý nghĩa tên:Tên "Thu" có nghĩa là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Ý nghĩa tên:Tên "Thu" có nghĩa là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Thủ
Ý nghĩa tên:Tên "Thủ" có nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc.
Ý nghĩa tên:Tên "Thủ" có nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc.

Thư
Ý nghĩa tên:Tên "Thư" có nghĩa là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Ý nghĩa tên:Tên "Thư" có nghĩa là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Thứ
Ý nghĩa tên:Tên "Thứ" có nghĩa là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng.
Ý nghĩa tên:Tên "Thứ" có nghĩa là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng.

Thử
Ý nghĩa tên:Tên "Thử" có nghĩa là so sánh, đánh giá, cân nhắc, thể hiện hành vi xem xét kỹ lưỡng vấn đề, minh bạch chính xác.
Ý nghĩa tên:Tên "Thử" có nghĩa là so sánh, đánh giá, cân nhắc, thể hiện hành vi xem xét kỹ lưỡng vấn đề, minh bạch chính xác.

Thự
Ý nghĩa tên:Tên "Thự" có nghĩa là hừng đông, sự xếp đặt, chỉ vào sự việc sáng tỏ, phát triển đi lên, sự cân nhắc đúng đắn tốt đẹp.
Ý nghĩa tên:Tên "Thự" có nghĩa là hừng đông, sự xếp đặt, chỉ vào sự việc sáng tỏ, phát triển đi lên, sự cân nhắc đúng đắn tốt đẹp.

Thừa
Ý nghĩa tên:Tên "Thừa" có nghĩa là cưỡi lên, nhân tiện, chỉ về hành vi nối tiếp, thúc đẩy phát triển sự việc, thái độ tiến bộ.
Ý nghĩa tên:Tên "Thừa" có nghĩa là cưỡi lên, nhân tiện, chỉ về hành vi nối tiếp, thúc đẩy phát triển sự việc, thái độ tiến bộ.

Thuấn
Ý nghĩa tên:Tên "Thuấn" có nghĩa là chỉ về con người công minh chính trực, đạo đức tốt đẹp, tấm gương sáng cho người đời.
Ý nghĩa tên:Tên "Thuấn" có nghĩa là chỉ về con người công minh chính trực, đạo đức tốt đẹp, tấm gương sáng cho người đời.

Thuần
Ý nghĩa tên:Tên "Thuần" có nghĩa là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.
Ý nghĩa tên:Tên "Thuần" có nghĩa là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Thuận
Ý nghĩa tên:Tên "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.
Ý nghĩa tên:Tên "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Thuật
Ý nghĩa tên:Tên "Thuật" có nghĩa là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Ý nghĩa tên:Tên "Thuật" có nghĩa là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.

Thúc
Ý nghĩa tên:Tên "Thúc" có nghĩa là mau lẹ, nhanh chóng tác động, chỉ hành vi tích cực. Ngoài ra Thúc còn là tên của một vị thần Nam Hải. Bố mẹ khi đặt tên con là "Thúc" là mong con sẽ mau chóng nên người, kiên cường, mạnh khỏe, gặp nhiều điều may mắn, ở hiền gặp lành.
Ý nghĩa tên:Tên "Thúc" có nghĩa là mau lẹ, nhanh chóng tác động, chỉ hành vi tích cực. Ngoài ra Thúc còn là tên của một vị thần Nam Hải. Bố mẹ khi đặt tên con là "Thúc" là mong con sẽ mau chóng nên người, kiên cường, mạnh khỏe, gặp nhiều điều may mắn, ở hiền gặp lành.

Thục
Ý nghĩa tên:Tên "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng nên chuyện.
Ý nghĩa tên:Tên "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng nên chuyện.

Thức
Ý nghĩa tên:Tên "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Ý nghĩa tên:Tên "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
