Tổng hợp các tên bắt đầu bằng ký tự: "V" dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 35 kết quả cho các tên bắt đầu bằng "V":

Vân
Ý nghĩa tên:Tên "Vân" thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Ý nghĩa tên:Tên "Vân" thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Văn
Ý nghĩa tên:Tên "Văn" thường gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt.
Ý nghĩa tên:Tên "Văn" thường gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt.

Vạn
Ý nghĩa tên:Tên "Vạn" có nghĩa là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người.
Ý nghĩa tên:Tên "Vạn" có nghĩa là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người.

Vận
Ý nghĩa tên:Tên "Vận" có nghĩa là thời cơ ý nói cha mẹ mong con biết nắm bắt các cơ hội trong cuộc sống của mình làm chủ cuộc đời.
Ý nghĩa tên:Tên "Vận" có nghĩa là thời cơ ý nói cha mẹ mong con biết nắm bắt các cơ hội trong cuộc sống của mình làm chủ cuộc đời.

Vành
Ý nghĩa tên:Tên "Vành" có nghĩa gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn.
Ý nghĩa tên:Tên "Vành" có nghĩa gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn.

Vệ
Ý nghĩa tên:Tên "Vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên Vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo vệ gia đình.
Ý nghĩa tên:Tên "Vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên Vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo vệ gia đình.

Vi
Ý nghĩa tên:Tên "Vi" có nghĩa là cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối. Lấy cảm hứng từ câu niêm hoa vi tiếu(cầm hoa mỉm cười).
Ý nghĩa tên:Tên "Vi" có nghĩa là cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối. Lấy cảm hứng từ câu niêm hoa vi tiếu(cầm hoa mỉm cười).

Vĩ
Ý nghĩa tên:Tên "Vĩ" có nghĩa là to lớn, vĩ mô. Chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người thường.
Ý nghĩa tên:Tên "Vĩ" có nghĩa là to lớn, vĩ mô. Chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người thường.

Vị
Ý nghĩa tên:Tên "Vị" có nghĩa là chỗ ngồi, chỉ thái độ tôn xưng với người khác, thể hiện sự trang trọng, khiêm nhường, lễ đạo.
Ý nghĩa tên:Tên "Vị" có nghĩa là chỗ ngồi, chỉ thái độ tôn xưng với người khác, thể hiện sự trang trọng, khiêm nhường, lễ đạo.

Viên
Ý nghĩa tên:Tên "Viên" có nghĩa là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.
Ý nghĩa tên:Tên "Viên" có nghĩa là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Viễn
Ý nghĩa tên:Tên "Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng.
Ý nghĩa tên:Tên "Viễn" thường có ý nghĩa mãi mãi, trường tồn, không có điểm dừng.

Viết
Ý nghĩa tên:Tên "Viết" có nghĩa là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.
Ý nghĩa tên:Tên "Viết" có nghĩa là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.

Việt
Ý nghĩa tên:Tên "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Ý nghĩa tên:Tên "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Vinh
Ý nghĩa tên:Tên "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.
Ý nghĩa tên:Tên "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.

Vĩnh
Ý nghĩa tên:Tên "Vĩnh" mang ý nghĩa lâu dài, trường tồn, vĩnh viễn.
Ý nghĩa tên:Tên "Vĩnh" mang ý nghĩa lâu dài, trường tồn, vĩnh viễn.

Vịnh
Ý nghĩa tên:Tên "Vịnh" có nghĩa là ca hát, đọc văn thơ, ca tụng, tán dương. Ngoài ra Vịnh còn có nghĩa là vùng nước nằm sâu nhoi vào đất liền, được đất liền bao bọc ở ba phía. Ý nghĩa là nơi thắng cảnh, tích lũy tinh hoa đất trời.
Ý nghĩa tên:Tên "Vịnh" có nghĩa là ca hát, đọc văn thơ, ca tụng, tán dương. Ngoài ra Vịnh còn có nghĩa là vùng nước nằm sâu nhoi vào đất liền, được đất liền bao bọc ở ba phía. Ý nghĩa là nơi thắng cảnh, tích lũy tinh hoa đất trời.

Võ
Ý nghĩa tên:Tên "Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, tên Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.
Ý nghĩa tên:Tên "Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, tên Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Vọng
Ý nghĩa tên:Tên "Vọng" mang ý nghĩa mong ước, tâm nguyện hướng tới tương lai, đồng thời cũng là thanh âm vang vọng. Ngoài ra Vọng còn mang nghĩa ngày rằm.
Ý nghĩa tên:Tên "Vọng" mang ý nghĩa mong ước, tâm nguyện hướng tới tương lai, đồng thời cũng là thanh âm vang vọng. Ngoài ra Vọng còn mang nghĩa ngày rằm.

Vũ
Ý nghĩa tên:Tên "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Ngoài ra còn khen về vẻ đẹp đáng yêu của cảnh và người con gái.
Ý nghĩa tên:Tên "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. Ngoài ra còn khen về vẻ đẹp đáng yêu của cảnh và người con gái.

Vụ
Ý nghĩa tên:Tên "Vụ" có nghĩa là công việc, diễn tả 1 sự việc có quá trình, ngụ ý con người có tính tổ chức, thái độ thấu suốt.
Ý nghĩa tên:Tên "Vụ" có nghĩa là công việc, diễn tả 1 sự việc có quá trình, ngụ ý con người có tính tổ chức, thái độ thấu suốt.

Vui
Ý nghĩa tên:Tên "Vui" mang ý nghĩa là niềm vui, là niềm hạnh phúc, thể hiện mong ước cuộc sống luôn tràn ngập những điều tốt đẹp, tươi vui.
Ý nghĩa tên:Tên "Vui" mang ý nghĩa là niềm vui, là niềm hạnh phúc, thể hiện mong ước cuộc sống luôn tràn ngập những điều tốt đẹp, tươi vui.

Vương
Ý nghĩa tên:Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua, tước vị lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa. Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. Như: ca vương (vua ca hát), quyền vương (vua đấu quyền).
Ý nghĩa tên:Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua, tước vị lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa. Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. Như: ca vương (vua ca hát), quyền vương (vua đấu quyền).

Vượng
Ý nghĩa tên:Tên "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.
Ý nghĩa tên:Tên "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Vy
Ý nghĩa tên:Tên "Vy" có nghĩa là túi vải thơm. Cha mẹ đặt tên cho con gái ý là một cô gái xinh xắn, giàu sức sống, luôn đem lại hân hoan cho gia đình, mọi người.
Ý nghĩa tên:Tên "Vy" có nghĩa là túi vải thơm. Cha mẹ đặt tên cho con gái ý là một cô gái xinh xắn, giàu sức sống, luôn đem lại hân hoan cho gia đình, mọi người.

Vỹ
Ý nghĩa tên:Tên "Vỹ" gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.
Ý nghĩa tên:Tên "Vỹ" gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.

Vấn
Ý nghĩa tên:Tên "Vấn" có nghĩa là "vững vàng, kiên định", thể hiện mong muốn con cái sẽ có bản lĩnh, ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Vấn còn có nghĩa là "mưu trí, thông minh", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người sáng dạ, biết cách giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Cha mẹ đặt tên "Vấn" cho con với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống và gặt hái được nhiều thành công.
Ý nghĩa tên:Tên "Vấn" có nghĩa là "vững vàng, kiên định", thể hiện mong muốn con cái sẽ có bản lĩnh, ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Vấn còn có nghĩa là "mưu trí, thông minh", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người sáng dạ, biết cách giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Cha mẹ đặt tên "Vấn" cho con với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống và gặt hái được nhiều thành công.

Và
Ý nghĩa tên:Tên "Và" là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là kết hợp, hoà thuận. Thường nói về tính chất không thể thiếu, cần có của sự việc. Nó mang hàm ý về sự mong muốn cho một cuộc sống đủ đầy, chi tiết, thuận hoà.
Ý nghĩa tên:Tên "Và" là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là kết hợp, hoà thuận. Thường nói về tính chất không thể thiếu, cần có của sự việc. Nó mang hàm ý về sự mong muốn cho một cuộc sống đủ đầy, chi tiết, thuận hoà.

Vang
Ý nghĩa tên:Tên "Vang" có nghĩa là ánh sáng, sự tỏa sáng. Tên này có thể tượng trưng cho một người sáng sủa, thông minh, mang lại ánh sáng và hy vọng cho người khác. Hơn thế, Vang còn có nghĩa là kỳ vọng, mong muốn. Tên này có thể ngụ ý rằng người mang tên này được mong đợi sẽ mang lại điều gì đó tốt đẹp cho gia đình, hoặc là người có nhiều hoài bão, ước mơ
Ý nghĩa tên:Tên "Vang" có nghĩa là ánh sáng, sự tỏa sáng. Tên này có thể tượng trưng cho một người sáng sủa, thông minh, mang lại ánh sáng và hy vọng cho người khác. Hơn thế, Vang còn có nghĩa là kỳ vọng, mong muốn. Tên này có thể ngụ ý rằng người mang tên này được mong đợi sẽ mang lại điều gì đó tốt đẹp cho gia đình, hoặc là người có nhiều hoài bão, ước mơ

Vảng
Ý nghĩa tên:Ý nghĩa của tên Vảng bắt nguồn từ nhiều tầng lớp văn hóa và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, "Vảng" có thể được hiểu theo hai cách:- Âm vang, tiếng vang: Biểu thị sự vang vọng, lan tỏa và lưu giữ kỷ niệm.- Cánh đồng rộng lớn: Ngụ ý sự rộng mở, bao la và khả năng tiếp thu kiến thức, kinh nghiệm. Tổ hợp những ý nghĩa này phản ánh bản chất của những người sở hữu tên Vảng: họ là những cá nhân giàu cảm xúc, có sức lan tỏa và khao khát mở rộng hiểu biết. Họ luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới và chia sẻ chúng với mọi người.
Ý nghĩa tên:Ý nghĩa của tên Vảng bắt nguồn từ nhiều tầng lớp văn hóa và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, "Vảng" có thể được hiểu theo hai cách:- Âm vang, tiếng vang: Biểu thị sự vang vọng, lan tỏa và lưu giữ kỷ niệm.- Cánh đồng rộng lớn: Ngụ ý sự rộng mở, bao la và khả năng tiếp thu kiến thức, kinh nghiệm. Tổ hợp những ý nghĩa này phản ánh bản chất của những người sở hữu tên Vảng: họ là những cá nhân giàu cảm xúc, có sức lan tỏa và khao khát mở rộng hiểu biết. Họ luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới và chia sẻ chúng với mọi người.

Vàng
Ý nghĩa tên:Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ.
Ý nghĩa tên:Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ.

Viêm
Ý nghĩa tên:Tên "Viêm" lấy cảm hứng từ hình ảnh ánh lửa bốc lên. Ý nghĩa ngọn lửa tươi trẻ, luôn tràn trề năng lượng. Viêm Đế là một vị vua cổ đại huyền thoại của Trung Quốc vào thời kỳ tiền triều đại. Trong phim hoạt hình Thanh gươm diệt quỷ, Viêm Trụ Rengoku được biết đến là một chiến binh đáng kính, anh luôn tuân thủ theo các quy tắc về chuẩn mực đạo đức.
Ý nghĩa tên:Tên "Viêm" lấy cảm hứng từ hình ảnh ánh lửa bốc lên. Ý nghĩa ngọn lửa tươi trẻ, luôn tràn trề năng lượng. Viêm Đế là một vị vua cổ đại huyền thoại của Trung Quốc vào thời kỳ tiền triều đại. Trong phim hoạt hình Thanh gươm diệt quỷ, Viêm Trụ Rengoku được biết đến là một chiến binh đáng kính, anh luôn tuân thủ theo các quy tắc về chuẩn mực đạo đức.

Vững
Ý nghĩa tên:Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Ý nghĩa tên:Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.

Vùng
Ý nghĩa tên:Tên "Vùng" có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "vùng đất rộng lớn" hoặc "không gian bao la". Người mang tên Vùng thường có tính cách tự tin, mạnh mẽ và hướng ngoại. Họ có tầm nhìn rộng lớn, luôn muốn khám phá những điều mới mẻ và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Vùng cũng là người có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
Ý nghĩa tên:Tên "Vùng" có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "vùng đất rộng lớn" hoặc "không gian bao la". Người mang tên Vùng thường có tính cách tự tin, mạnh mẽ và hướng ngoại. Họ có tầm nhìn rộng lớn, luôn muốn khám phá những điều mới mẻ và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Vùng cũng là người có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Vừng
Ý nghĩa tên:Tên "Vừng" tượng trưng cho sự thuần khiết, nguyên sơ và năng lượng ấm áp. Nó gợi lên hình ảnh những hạt vừng nhỏ bé nhưng đầy sức mạnh, tượng trưng cho sự khởi đầu, sự phát triển và tiềm năng vô hạn. Người sở hữu tên Vừng thường được biết đến với sự chăm chỉ, quyết tâm và khả năng vượt qua mọi khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
Ý nghĩa tên:Tên "Vừng" tượng trưng cho sự thuần khiết, nguyên sơ và năng lượng ấm áp. Nó gợi lên hình ảnh những hạt vừng nhỏ bé nhưng đầy sức mạnh, tượng trưng cho sự khởi đầu, sự phát triển và tiềm năng vô hạn. Người sở hữu tên Vừng thường được biết đến với sự chăm chỉ, quyết tâm và khả năng vượt qua mọi khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Vu
Ý nghĩa tên:Tên "Vu" mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, quyết đoán và thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên cường, luôn sẵn sàng đương đầu với khó khăn thử thách. Họ có khả năng quan sát tốt, tư duy nhanh nhạy và luôn tìm ra những giải pháp hiệu quả.
Ý nghĩa tên:Tên "Vu" mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, quyết đoán và thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên cường, luôn sẵn sàng đương đầu với khó khăn thử thách. Họ có khả năng quan sát tốt, tư duy nhanh nhạy và luôn tìm ra những giải pháp hiệu quả.
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên No: Tên "No" là một cái tên hiếm và độc đáo với nhiều ý nghĩa sâu sắc. No có nghĩa là "yêu thương", phản ánh một trái tim ấm áp và lòng trắc ẩn. Tên này cũng có nghĩa là "trong sáng", đại diện cho sự thuần khiết và ngây thơ. No tượng trưng cho sự tự tin và niềm tin vào bản thân, truyền cảm hứng cho người khác bằng sự tích cực của mình. Một khía cạnh khác của tên No là sự dịu dàng, cho thấy một bản chất nhẹ nhàng và ân cần. Những người tên No được biết đến với sự nhạy cảm và trực giác cao, giúp họ hiểu và đồng cảm với những người xung quanh..
- Ý nghĩa tên Chước: "Chước" có nghĩa là liệu tính, cân đong, hàm nghĩa sự thận trọng, chính xác, chuẩn mực..
- Ý nghĩa tên Kha: Tên "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thị: Tên "Thị" nghĩa là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Hoạt: Tên "Hoạt" ngụ ý là sinh động, ngụ ý cái mới mẻ, tốt đẹp, nhanh nhẹn, biểu cảm..
- Ý nghĩa tên Bạn: Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể