Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 458 tên bắt đầu với ký tự "B" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Sơn Bảo 295Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" thường gắn liền với những vật quý như châu báu, quốc bảo, "Sơn" là núi. "Sơn Bảo" ý muốn nói đến những ngọn núi hùng vĩ, cây cỏ xanh tươi hay ngọn núi quý. Đặt tên con là "Sơn Bảo ",ba mẹ mong muốn con có khí phách, mạnh mẽ, có bản lĩnh, ngay thẳng, vững vàng để đương đầu vơi mọi khó khăn. Thái Bảo 445Ý nghĩa tên: Khi kết hợp hai từ này thành tên Thái Bảo, nó đại diện cho một cá nhân đầy năng lượng, kiên nhẫn và đam mê với những mục tiêu lớn lao. Tên Thái Bảo cũng ám chỉ đến một người có khả năng tạo ra môi trường hạnh phúc, an lành và ấm áp cho những người xung quanh. Người mang tên này có thể trở thành nguồn cảm hứng và sự ủng hộ cho người khác, giúp đỡ và bảo vệ những người thân yêu. Tên Thái Bảo khá đặc biệt và mang tính cá nhân, thể hiện sự khác biệt và sự độc đáo của chủ nhân tên này. Thế Bảo 339Ý nghĩa tên: Kết hợp cả hai thành phần, tên "Thế Bảo" mang đến ý nghĩa của một người đàn ông mạnh mẽ, tự tin và quyền lực, nhưng đồng thời cũng mang trên mình sứ mệnh bảo vệ và yêu thương những người thân yêu. Người mang tên này có khả năng định hình tương lai, dẫn dắt và tạo ra sự thịnh vượng trong cuộc sống của mọi người xung quanh. Tên "Thế Bảo" tạo ra một ấn tượng mạnh mẽ về một người đàn ông lý tưởng, được mọi người yêu quý, quý trọng và tôn trọng. Thiên Bảo 359Ý nghĩa tên: Tên Thiên Bảo mang đến ý nghĩa của một cá nhân có sự uy nghi và quyền lực như trời, cùng với đó là khả năng tạo ra một cuộc sống ấm no và được mọi người yêu thương, quý trọng. Người mang tên này có tiềm năng và năng lực để đạt được thành công lớn, đồng thời tạo ra sự hài lòng và niềm vui cho cả bản thân và những người xung quanh. Thiện Bảo 779Ý nghĩa tên: "Thiện" thường dùng để chỉ là người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Thiện Bảo"thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bên cạnh, còn để chỉ mong muốn con có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Thiệu Bảo 820Ý nghĩa tên: Chữ "Thiệu" cơ bản bàn về đức tính tốt đẹp, cao thượng của con người. "Chữ Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Thiệ̣u Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật xinh đẹp mỹ miều mà bố mẹ luôn chăm sóc giữ gìn. Thịnh Bảo 762Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đặt con tên "Thịnh Bảo" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc. Thu Bảo 348Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" có nghĩa là vật quý, châu báu, "Thu" là mùa thu, là mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Tên "Thu Bảo" dùng để nói đến người có vóc dáng kiều diễm, tâm hồn trong sáng, dịu dàng như tiết trời mùa thu, được mọi người yêu thương, quý mến. Thúy Bảo 455Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Thúy Bảo" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu. Trúc Bảo 787Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" có hai nghĩa chính: một là che trở, bao bọc, hai là chỉ những vật có giá trị, quý hiếm. "Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, thuộc bộ tứ quý: Tùng, Cúc, Trúc, Mai; là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng. "Trúc Bảo " có nghĩa là cây trúc quý báu được chở che. Cái tên "Trúc Bảo" mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ, hành động và khí phách của người quân tử và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình.
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hoát: Tên "Hoát" có nghĩa là cái hang thông suốt. Ngụ ý tâm ý mở rộng, khai thông. Người tên "Hoát" thường có tính tình trong sáng, sáng sủa, bình thản, hoan hoát, trung kiên chính với quyết định bản thân..
- Ý nghĩa tên Nhất: Tên "Nhất" có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một..
- Ý nghĩa tên Phí: Tên "Phí" mang nghĩa là huyên náo, náo động, tuôn trào. Bố mẹ đặt tên cho con là "Phí" gợi lên nước đang sôi sục, ngụ ý mong con sẽ luôn năng động, nhiệt thành, tích cực trong cuộc sống, gặt hái nhiều thành đạt trong sự nghiệp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dinh: Tên Dinh mang ý nghĩa sâu sắc về sức mạnh, sự kiên trì và bản lĩnh phi thường. Người sở hữu cái tên này thường được ban tặng những phẩm chất sau đây: Họ sở hữu sự quyết tâm không lay chuyển và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn. Họ không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình và luôn phấn đấu để đạt được ước mơ. Họ có thể lực dồi dào và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc. Họ thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc. Họ có khả năng truyền cảm hứng và dẫn dắt những người khác, đưa họ đi đến thành công..
- Ý nghĩa tên Tàng: Tên "Tàng" nghĩa là giấu kín đi, ngụ ý hành vi thận trọng, khéo léo, thái độ nghiêm túc sẵn sàng..
- Ý nghĩa tên Liêm: Tên "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam..