Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Bích Chương 851Ý nghĩa tên: Bích là bức tường. Bích Chương là lời tốt đẹp viết lên tường, chỉ vào người đàn ông trí thức, tài giỏi, được dương danh trước mọi người. Bình Chương 405Ý nghĩa tên: Đặt tên Bình Chương cho con tự áng văn chương bình yên, hàm ý chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất. Chiêu Chương 471Ý nghĩa tên: Con là người có khí chất rõ ràng, và tương lai sáng sủa, rực rỡ. Ðình Chương 142Ý nghĩa tên: Đình trong Hán Việt có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm, sánh đôi cùng tên Chương, ngoài ý văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên con như sự bày tỏ của 1 áng văn thơ yên bình, ý chỉ người có cốt cách thanh lịch, tao nhã. Hoàng Chương 296Ý nghĩa tên: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt, là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng Chương" của con tựa như áng văn nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa, thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Huy Chương 52Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán - Việt, Huy Chương là vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu đặc biệt do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng những người có thành tích. Bên cạnh đó "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Kết hợp với Chính, trên nhiều phương diện, bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất. Ngọc Minh Chương 374Ý nghĩa tên: Ngọc Chương 715Ý nghĩa tên: Tên con là một loại ngọc đẹp quý giá, bố mẹ mong con luôn gặp vận may, yên vui, thuận hòa, bình an và sắc đẹp. Tuấn Chương 451Ý nghĩa tên: "Tuấn Chương" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là người tài giỏi, tài trí vượt bậc. Vì vậy tên này được dùng để nói đến chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh, ý chỉ người văn võ song toàn. Thanh Chương 112Ý nghĩa tên:
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Cừ: "Cừ" mang ý là người xuất sắc, cũng hàm nghĩa hoa sen, loài hoa tinh khiết, cao quý..
- Ý nghĩa tên Ca: Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc..
- Ý nghĩa tên Huệ: Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Luân: Tên "Luân" có nghĩa là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế..
- Ý nghĩa tên Nguồn: Tên "Nguồn" có nghĩa là nơi bắt đầu, nơi phát sinh, nơi chứa đựng những điều gì đó. Tên "Nguồn" thường được đặt cho những người có mong muốn được phát triển, vươn lên, có nguồn gốc tốt đẹp, có thể là nguồn gốc từ gia đình, dòng tộc, quê hương, đất nước, hoặc nguồn gốc từ những điều tốt đẹp trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Lâm: Tên "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực..