Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 630 tên bắt đầu với ký tự "H" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nhược: Tên "Nhược" mang nghĩa là cật tre, chỉ sự sắc bén, uyển chuyển mềm mại, tinh tế..
- Ý nghĩa tên Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này..
- Ý nghĩa tên Trinh: Tên "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Điệp: Tên này cả bé trai, bé gái đều được đặt. "Điệp" có ý nghĩa sự tích lũy, chồng chất, dòng chảy (núi non trùng trùng điệp điệp), điệp còn có nghĩa là giấy chứng, công văn mà quan lại ngày xưa thường dùng. Ngoài ra, trong tiếng Việt có nghĩa là bướm, loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Khi đặt tên Điệp cho con gái thường thể hiện con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời..
- Ý nghĩa tên Cơ: "Cơ" mang ý nghĩa là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả..
- Ý nghĩa tên Sào: Tên "Sào" chỉ vào con người tận trung báo quốc, yêu nước thương nòi..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai