Tổng hợp các tên: Đẩu dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Đẩu, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Triệu Đẩu 518
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Kiệm: Tên "Kiệm" có nghĩa là sự tiết giản, tiết kiệm không lãng phí. Người tên "Kiệm" thường có tính cách giản dị, mộc mạc, chất phát, có khả năng phân định, hoạch định tốt..
- Ý nghĩa tên Vững: Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách..
- Ý nghĩa tên Ngọc: Tên "Ngọc" có nghĩa là châu báu ngọc ngà, quý giá. Tên của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trừ: Tên "Trừ" mang ý nghĩa mang ý nghĩa nói về thái tử, con của vua. Ngoài ra trừ còn mang thêm nghĩa tích chứa, để dành. Cha mẹ đặt tên con là "Trừ" mong con sẽ luôn hạnh phúc, rạng ngời, thông minh, chí khí và rộng lượng..
- Ý nghĩa tên Tranh: Tên "Tranh" có nghĩa là bức tranh. Ngoài ra còn có nghĩa là tranh vanh, cao ngất, chót vót. Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh..
- Ý nghĩa tên Ứng: Tên "Ứng" có nghĩa là hòa hợp, phù hợp, thuận theo. Thể hiện mong muốn con người có khả năng phối hợp, hòa hợp với mọi người xung quanh. Tên "Ứng" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có cuộc sống thuận lợi, may mắn, mọi việc hợp ý, hanh thông. Tên "Ứng" cũng thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, học hỏi, ứng xử phù hợp với mọi tình huống..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)