Tổng hợp các tên: Bảy dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên Bảy, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Mân: Tên "Mân" có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn..
- Ý nghĩa tên Nhược: Tên "Nhược" mang nghĩa là cật tre, chỉ sự sắc bén, uyển chuyển mềm mại, tinh tế..
- Ý nghĩa tên Vạn: Tên "Vạn" có nghĩa là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hoài: Tên "Hoài" ngụ ý là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người..
- Ý nghĩa tên Giá: Tên "Giá" mang nghĩa là chỗ gác lên, ngụ ý điểm tựa, vị trí chắc chắn, an toàn..
- Ý nghĩa tên Ngát: Tên "Ngát" có nghĩa là "mùi hương thơm ngát". Nó là một từ láy có âm thanh nhẹ nhàng, êm dịu, gợi lên cảm giác thư thái, dễ chịu. Tên Ngát thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, luôn được mọi người yêu quý, trân trọng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu