Tổng hợp các tên: Côn dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 7 kết quả cho tên Côn, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bá Côn 788
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Bá là to lớn. Bá Côn là n.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Bá là to lớn. Bá Côn là n.....
Bảo Côn 816
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá. Bảo Côn n.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá. Bảo Côn n.....
Đắc Côn 718
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Đắc là được. Đắc Côn là s.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Đắc là được. Đắc Côn là s.....
Đình Côn 141
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Đình là nơi quan lại làm .....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Đình là nơi quan lại làm .....
Thái Côn 553
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Thái là Thái Sơn. Côn là .....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Thái là Thái Sơn. Côn là .....
Trần Côn 340
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Trần là chốn nhân sinh. T.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Trần là chốn nhân sinh. T.....
Xuân Côn 43
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Xuân Côn ngụ ý cha mẹ mon.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Xuân Côn ngụ ý cha mẹ mon.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Mừng: Mừng một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời..
- Ý nghĩa tên Tung: Tên "Tung" có nghĩa là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau..
- Ý nghĩa tên Nhạn: Tên "Nhạn" có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thiết: Tên "Thiết" nghĩa là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận..
- Ý nghĩa tên Sao: Tên "Sao" có nghĩa là chép lại rõ ràng, nghĩa thuần Việt là vì tinh tú. Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Hội: Tên "Hội" có nghĩa là tụ tập, đông vui, ý ám chỉ nơi hội hè có nhiều người. Khi đặt tên này cha mẹ mong con sống hạnh phúc, luôn vui tươi, được nhiều người vây quanh..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con