Tổng hợp các tên: Diễn dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Diễn, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Trọng Diễn 921
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Văn Diễn 774
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Vân Diễn 941
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Khiếu: Tên "Khiếu" mang ý nghĩa là năng lực, là tiếng kêu. Chỉ vào người có tài cán mưu lược..
- Ý nghĩa tên Lành: Tên "Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm..
- Ý nghĩa tên Đồ: Tên "Đồ" có nghĩa là "đồ vật, vật dụng". Tên "Đồ" thường được đặt cho những người có phẩm chất cao quý, đáng quý, được mọi người kính trọng. Ví dụ như: Đồ Khổng - tên của Khổng Tử, Đồ Xuân Lãm - tên của một vị tướng tài ba thời nhà Đường. Đồ Thị - tên của một người phụ nữ xinh đẹp, giỏi giang, được vua Chu Thành Vương yêu quý..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Sưởng: Tên "Sưởng" là tên gọi của rượu nếp thơm. Mang ý nghĩa phồn thịnh, tươi tốt. Tên này gợi lên một người thông minh, khí chất, tấm lòng khoang sưởng, rộng rãi..
- Ý nghĩa tên Bái: "Bái" trong chữ Yên Bái được đặt theo hay lấy địa điểm gắn liền với tình yêu của cha mẹ để đặt tên cho con trai cũng rất độc đáo. Cách đặt tên này ít gặp, tuy nhiên nó để lại dấu ấn sâu đậm và theo người con trong suốt cuộc đời..
- Ý nghĩa tên Văn: Tên "Văn" thường gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)