Tổng hợp các tên: Kỳ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 4 kết quả cho tên Kỳ, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Hùng Kỳ 918
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Xuân Kỳ 970
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Tư Kỳ 112
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Mạnh Kỳ 112
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính hình tư.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính hình tư.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Giáo: Tên "Giáo" mang nghĩa là dạy dỗ, ngụ ý hành động đạo đức, chính đáng, đường hoàng, chia sẻ..
- Ý nghĩa tên Tường: Tên "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con..
- Ý nghĩa tên Vỹ: Tên "Vỹ" gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Sướng: Tên "Sướng" mang nhiều ý nghĩa may mắn, tốt đẹp và hạnh phúc. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống sung túc, vui vẻ và thoải mái. Tên Sướng cũng ngụ ý rằng người sở hữu nó là người có tính cách lạc quan, yêu đời và luôn hướng đến những điều tích cực..
- Ý nghĩa tên Một: Tên "Một" nghĩa thuần Việt là số 1, số đầu tiên, chỉ sự may mắn tốt đẹp, cái hoàn hảo..
- Ý nghĩa tên Hy: Tên "Hy" mang nghĩa là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã