Tổng hợp các tên: Lễ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Lễ, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Đình Lễ 626
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Ngọc Lễ 907
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Văn Lễ 917
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Duy: "Duy" là sự tao nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn..
- Ý nghĩa tên Mơ: Tên "Mơ" gợi lên hình ảnh những giấc mơ đẹp đẽ, những điều tưởng tượng phong phú và một tâm hồn lãng mạn, bay bổng. Tên "Mơ" còn có thể mang nghĩa mơ ước, hoài bão, khát vọng. Ý nghĩa này thể hiện mong muốn đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Mơ" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lựa chọn tên "Mơ" cho con có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có tâm hồn lãng mạn, mơ mộng, có hoài bão và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Hải: Tên "Hải" thường có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Diễn: "Diễn" là trình bày ra, thể hiện con người hoa mỹ, đẹp đẽ, ấn tượng, tri thức uyên bác..
- Ý nghĩa tên Vĩnh: Tên "Vĩnh" mang ý nghĩa lâu dài, trường tồn, vĩnh viễn..
- Ý nghĩa tên Dần: "Dần" là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)