Tổng hợp các tên: Lai dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Lai, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Kim Lai 740
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Thiên Lai 820
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ngần: Tên "Ngần" mang ý nghĩa của sự trong sáng, thanh khiết, tinh túy và quý giá. Nó được ví như viên ngọc quý được nâng niu, trân trọng. Người sở hữu tên Ngần thường có phẩm chất tốt đẹp, sống thanh liêm, chính trực, luôn cố gắng làm những điều đúng đắn. Họ cũng được trời phú cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác nhạy bén..
- Ý nghĩa tên Điền: "Điền" có nghĩa là ruộng đất, mỏ tài nguyên. Ý nghĩa là sự thịnh vượng, phồn thịnh, phước báu. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên Điền xuất hiện cực kỳ phổ biến trong tên gọi của người Nhật, Hàn, Trung, Triều Tiên vì ý nghĩa trọng đại của nó..
- Ý nghĩa tên Tước: Tên "Tước" có nghĩa là giúp đỡ hay nghĩa là chức vị, thể hiện con người cao quý, thái độ gắn kết tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Lạc: Tên "Lạc" có nghĩa là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan..
- Ý nghĩa tên Trung: Tên "Trung" có nghĩa là trung trực, trung thành. Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới. Trung là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ.Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào..
- Ý nghĩa tên Biền: Nghĩa Hán Việt là sánh đôi, song song, hàm nghĩa sự cân đối, đều đặn, tốt đẹp..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên