Tổng hợp các tên: Thăng dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 4 kết quả cho tên Thăng, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Nhật Thăng 77
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quang Thăng 593
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quốc Thăng 735
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ôn: Tên "Ôn" mang ý nghĩa về sự ấm áp, nhẹ nhàng và tình cảm. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách thân thiện, dễ gần và luôn muốn giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ có khả năng đồng cảm với cảm xúc của người khác và luôn sẵn sàng lắng nghe và thấu hiểu những tâm sự của người khác. Ngoài ra, những người tên Ôn còn được biết đến với sự dịu dàng và lòng trắc ẩn sâu sắc..
- Ý nghĩa tên Nhận: Tên "Nhận" mang ý nghĩa là sự hiểu biết, sự tiếp thu kiến thức và thông tin. Người sở hữu tên này thường có khả năng học hỏi, thích khám phá những điều mới mẻ và có trí tuệ nhạy bén. Họ là những người thông minh, ham học hỏi và luôn khao khát tri thức. Họ có khả năng hiểu sâu sắc sự vật, vấn đề và có thể đưa ra những giải pháp sáng tạo. Ngoài ra, tên Nhận còn thể hiện sự sáng suốt, tinh anh và khả năng nhìn xa trông rộng..
- Ý nghĩa tên Trúc: Tên "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Lai: Tên "Lai" mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Tấn: Tên "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ..
- Ý nghĩa tên Huynh: Tên "Huynh" có nghĩa là đàn anh, tỏ ý con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng..
⌘ Đề xuất bài viết khác: