Tổng hợp các tên: Vĩ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Vĩ, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Trọng Vĩ 548
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Tưởng Vĩ 493
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thị Vĩ 773
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hân: Tên "Hân" thường có nghĩa là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Học: Tên "Học" ngụ ý là học tập, tiếp nạp tri thức học vấn, thái độ chủ động tích cực..
- Ý nghĩa tên Chiếu: Tên "Chiếu" mang ý nghĩa rạng ngời, tỏa sáng, luôn hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. Những người tên Chiếu thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và biết cách tạo ấn tượng với người khác. Họ cũng là những người sống tình cảm, biết quan tâm, chăm sóc cho người thân và bạn bè..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Diễn: "Diễn" là trình bày ra, thể hiện con người hoa mỹ, đẹp đẽ, ấn tượng, tri thức uyên bác..
- Ý nghĩa tên Nghiệp: Tên "Nghiệp" có nghĩa là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp. Trong Phật giáo, có thiện nghiệp và ác nghiệp. Cha mẹ mong con sẽ biết cẩn trọng trong cuộc sống, biết sợ và tránh xa điều ác, hay làm điều lành..
- Ý nghĩa tên Trào: Tên "Trào" có nghĩa là dâng lên, mạnh hơn, hàm ý sự việc phát triển mạnh mẽ, thái độ tích cực năng động..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)