Tổng hợp các tên: Vĩnh dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 4 kết quả cho tên Vĩnh, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Trung Vĩnh 693
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Quốc Vĩnh 515
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Văn Vĩnh 499
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Tư Vĩnh 668
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Bồng: Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn..
- Ý nghĩa tên Canh: Canh có nghĩa là tuổi, 1 chặng thời gian, 1 can trong lịch Phương Đông, hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận..
- Ý nghĩa tên Nguyệt: Tên "Nguyệt" có nghĩa là mặt trăng. Là biểu tượng của sự vĩnh hằng. Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Vững: Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách..
- Ý nghĩa tên Uẩn: Tên "Uẩn" được hiểu là sức mạnh nội tại, tiềm ẩn. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ muốn gửi gắm mong con đường sự nghiệp của con mình được sáng lạng..
- Ý nghĩa tên Kha: Tên "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên