Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 458 tên bắt đầu với ký tự "B" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Âu: "Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên..
- Ý nghĩa tên Thy: Tên "Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh..
- Ý nghĩa tên Hương: Tên "Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Huynh: Tên "Huynh" có nghĩa là đàn anh, tỏ ý con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng..
- Ý nghĩa tên Bắc: Nghĩa là phía bắc, trục chuẩn Trái đất, hàm nghĩa sự chuẩn mực, công bình, rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Kính: Tên "Kính" mang ý nghĩa là sự tôn trọng, nghĩa thuần Việt là chỉ cái gương. Ngụ ý con sẽ là người khoan nhu, trung trực, là tấm gương quý báu cho đời..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời