Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 630 tên bắt đầu với ký tự "H" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Húc: Tên "Húc" mang ý nghĩa là ánh sáng ban mai hoặc ánh sáng mặt trời mọc mới bắt đầu. Trong văn hóa Á Đông, đặc biệt là trong văn hóa Trung Quốc và Việt Nam, từ "Húc" được sử dụng để chỉ ánh sáng rực rỡ của bình minh, tượng trưng cho hy vọng mới, sự khởi đầu và sự phát triển. Đây là một tên rất đẹp và mang tính lạc quan, thường được cha mẹ lựa chọn để đặt cho con với hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống tươi sáng và thành công..
- Ý nghĩa tên Thuật: Tên "Thuật" có nghĩa là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh..
- Ý nghĩa tên Hạn: Tên "Hạn" có nghĩa là ranh giới, giới hạn. Trong nhân tướng học, tên Hạn mang hàm nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, biết đặt ra những giới hạn cho bản thân và không dễ dàng vượt qua chúng. Người tên Hạn thường có mục tiêu rõ ràng, thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thủ: Tên "Thủ" có nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc..
- Ý nghĩa tên Được: Tên "Được" thường mang ý nghĩa là đạt được, nhận được, thành công, hạnh phúc hoặc may mắn. Mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc..
- Ý nghĩa tên Thận: Tên "Thận" có nghĩa là chú ý, cẩn trọng, thể hiện hành động nghiêm ngặt, sự việc chặt chẽ chắc chắn, thái độ rõ ràng chi tiết, mạch lạc..
⌘ Đề xuất bài viết khác: