Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
11 | Kim Loan | 2096 |
12 | Hoài Ly | 2040 |
13 | Minh Ân | 1909 |
14 | Mộng Kha | 1501 |
15 | Nam Hải | 1258 |
16 | Nguyệt Thư | 1239 |
17 | Cát Thư | 1044 |
18 | Hải Quang | 1008 |
19 | Hương Anh | 1001 |
20 | Tuyết Chi | 1000 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
11 | Khang Ninh | 996 |
12 | Bá Ngọc | 996 |
13 | Bình Thọ | 996 |
14 | Tam Hiệp | 996 |
15 | Giang Nam | 996 |
16 | Thế Cáp | 995 |
17 | Hữu Cương | 994 |
18 | Văn Khim | 994 |
19 | Chung Sơn | 994 |
20 | Đằng Chân | 993 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
11 | Thanh Lan | 998 |
12 | Chu Hải | 998 |
13 | Yến Tử | 998 |
14 | Huệ Thi | 998 |
15 | Ngọc Phương Anh | 997 |
16 | Tường Ánh | 997 |
17 | Phương Thúy | 996 |
18 | Ngọc Thúy Ngân | 996 |
19 | An Bội | 995 |
20 | Xuân Nghi | 995 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
11 | Mạnh Nghiêm | 998 |
12 | Thọ Quang | 996 |
13 | Duy Tiến | 996 |
14 | Văn Phúc | 995 |
15 | Thiên Hòa | 995 |
16 | Trung Quyết | 994 |
17 | Bá Hầu | 993 |
18 | Ngọc Tùng | 993 |
19 | Phương Anh | 993 |
20 | Thái Bình | 993 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Dàng: Trong tiếng Việt, "Dàng" có nghĩa là "đèn". Tên Dàng mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng và sự dẫn đường. Ngoài ra tên Dàng còn có nghĩa là dịu dàng. Tên "Dàng" mang ý nghĩa tốt đẹp thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt tên cho con mình với hy vọng con sẽ là một người dịu dàng, hiền hậu, tươi sáng, lạc quan, có khả năng dẫn đường và vươn lên trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Đức: Tên "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người..
- Ý nghĩa tên Ánh: Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Chú: "Chú" có nghĩa là giải thích, tỏ tường, hàm ý người thông thái, tài giỏi, tỏ tường mọi sự..
- Ý nghĩa tên Tuyên: Tên "Tuyên" có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bích có chiều dài sáu tấc dùng để làm bùa may mắn, đuổi tà..
- Ý nghĩa tên Cữu: Tên "Cữu" có nghĩa là cái cối giã gạo hàm ý chỉ tôn vinh sự kiên trì, lao động. Ngoài ra, Cữu còn là cách gọi anh em với mẹ; con nai đực. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ nên chú ý không dùng các tên đệm như "Linh", "Hưu" vì nó có thể rơi vào nghĩa không tốt cho con..
⌘ Đề xuất bài viết khác: