Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 21 | Kim Trọng | 999 |
| 22 | Hoàng Ngân | 999 |
| 23 | Thị Mộng Thư | 999 |
| 24 | Trung Quốc | 999 |
| 25 | Mạnh Nghiêm | 998 |
| 26 | Khánh Phi | 998 |
| 27 | Thanh Lan | 998 |
| 28 | Huệ Thi | 998 |
| 29 | Nhật Mai | 998 |
| 30 | Minh Nghĩa | 998 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 21 | Phúc Binh | 993 |
| 22 | Đằng Chân | 993 |
| 23 | Thanh Khoa | 993 |
| 24 | Anh Phương | 992 |
| 25 | Bảo Ngọc | 992 |
| 26 | Ngọc Thiên | 991 |
| 27 | Văn Sơn | 991 |
| 28 | Trường Giang | 991 |
| 29 | Đình Hứa | 990 |
| 30 | Minh Chiến | 990 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 21 | Bình Nguyên Hương | 994 |
| 22 | Ngọc Trúc Anh | 994 |
| 23 | Phương Xuân | 993 |
| 24 | Thị Thúy Vi | 993 |
| 25 | Thu Dinh | 992 |
| 26 | Đan Chi | 992 |
| 27 | Trúc Anh | 992 |
| 28 | Yến Chi | 991 |
| 29 | Ngọc Hồng Yến | 991 |
| 30 | Hải Bình | 991 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 21 | Trọng Ánh | 992 |
| 22 | Thu Phượng | 992 |
| 23 | Nhã Anh | 991 |
| 24 | Vô Cực | 991 |
| 25 | Văn Viết | 991 |
| 26 | Trọng Minh | 990 |
| 27 | Ngọc Tú | 990 |
| 28 | Thiên Lam | 989 |
| 29 | Tiến Phú | 989 |
| 30 | Ngọc Thọ | 988 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Trơn: Tên "Trơn" có nghĩa là "mượt mà, trơn tru, không có trở ngại". Người sở hữu tên này thường có tính cách hòa đồng, dễ gần, biết cách ứng xử trong mọi hoàn cảnh. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng với những thay đổi. Ngoài ra, người tên Trơn còn có tính kiên trì, bền bỉ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Trong cuộc sống, họ luôn hướng đến những điều tốt đẹp, tích cực và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh..
- Ý nghĩa tên Sắc: Tên "Sắc" là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong..
- Ý nghĩa tên Đoài: Tên "Đoài" thường được dùng để chỉ hướng Tây, đối lập với hướng Đông. "Đoài" cũng là tên gọi của một số địa danh ở Việt Nam (xứ Đoài). Ngoài ra, Đoài còn mang nghĩa là quẻ Đoài thượng khuyết trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bạt: Nghĩa Hán Việt là cương ngạnh, mạnh mẽ phóng túng, hàm nghĩa sự cương trực, thoải mái..
- Ý nghĩa tên Thị: Tên "Thị" nghĩa là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Hán: Tên "Hán" mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão