Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
31 | Thanh Lan | 998 |
32 | Mạnh Nghiêm | 998 |
33 | Yến Tử | 998 |
34 | Chu Hải | 998 |
35 | Tường Ánh | 997 |
36 | Ngọc Phương Anh | 997 |
37 | Đình Hưng | 997 |
38 | Duy Tiến | 996 |
39 | Phương Thúy | 996 |
40 | Thọ Quang | 996 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
31 | Thanh Đạt | 990 |
32 | Xuân Hào | 990 |
33 | Minh Tú | 990 |
34 | Anh Duẩn | 988 |
35 | Nhân Anh | 984 |
36 | Văn Chí | 983 |
37 | Duy Quyến | 983 |
38 | An Biểu | 982 |
39 | An Ba | 982 |
40 | An Cao | 982 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
31 | Ngọc Bách | 990 |
32 | Thị Bích Trâm | 989 |
33 | Ngọc Thanh Uyên | 989 |
34 | Bình Chi | 988 |
35 | Thị Ngọc Trinh | 988 |
36 | Xuân Thanh | 988 |
37 | Nguyệt Cầm | 988 |
38 | Trúc Băng | 987 |
39 | Hoàng Lan Phương | 987 |
40 | Sơn Cẩm | 987 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
31 | Văn Trung | 986 |
32 | Mạnh Quyết | 986 |
33 | Trường Thuận | 985 |
34 | Đình Mạnh | 985 |
35 | Thế Uy | 985 |
36 | Liên Lương | 984 |
37 | Tụ Hưng | 984 |
38 | Kiên Tùng | 983 |
39 | Vân Khai | 982 |
40 | Nghĩa Cử | 982 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Phước: Là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người..
- Ý nghĩa tên Bồng: Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn..
- Ý nghĩa tên Ca: Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thân: Tên "Thân" có nghĩa là cơ thể, gần gũi, hàm ý thái độ tương cận, gắn kết, có quan hệ tốt đẹp, hiểu biết lẫn nhau..
- Ý nghĩa tên Phẩm: Là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tích cực. Trong tiếng Hán, chữ "Phẩm" có nghĩa là "đức hạnh", "phẩm chất cao quý". Một người tên Phẩm được mong đợi sẽ có nhân cách tốt, luôn cư xử đúng mực và được mọi người kính trọng. Ngoài ra, tên Phẩm còn có nghĩa là "tài năng", "sự thông minh xuất chúng". Người tên Phẩm thường có khả năng tư duy nhạy bén, giỏi giải quyết vấn đề và đạt được thành công trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Duệ: Tên "Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là thông minh, sáng suốt, có tài trí. Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "Duệ" cũng có thể mang nghĩa là thanh cao, nho nhã, có khí chất..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con