Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 311 | Thành Tiến | 947 |
| 312 | Ngọc Thảo Trân | 947 |
| 313 | Hà Trang | 947 |
| 314 | Danh Cư | 947 |
| 315 | Nhật Minh | 947 |
| 316 | Hải Chư | 947 |
| 317 | Văn Thịnh | 947 |
| 318 | Diệu Bích | 947 |
| 319 | Đắc Bình | 946 |
| 320 | Hạnh Bằng | 946 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 311 | Trọng Văn | 829 |
| 312 | Trí Bổn | 829 |
| 313 | Đinh Ba | 827 |
| 314 | Thanh Danh | 825 |
| 315 | Khắc Nhân | 824 |
| 316 | Đại Á | 824 |
| 317 | Chí Đan | 822 |
| 318 | Hoàng Bách | 822 |
| 319 | Chí Quả | 821 |
| 320 | Trọng Nguyễn | 820 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 311 | Diệp Bích | 856 |
| 312 | Ngọc Trâm | 855 |
| 313 | Thùy Ánh | 855 |
| 314 | Diệu Tiên | 855 |
| 315 | Hữu Hiền Nương | 855 |
| 316 | Thu Thùy Trang | 852 |
| 317 | Trúc Linh Vy | 852 |
| 318 | Uyên Chi | 852 |
| 319 | Gia Như | 852 |
| 320 | Hoa Bảo | 852 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 311 | Duy Thọ | 828 |
| 312 | Kế Tiên | 827 |
| 313 | Tùng Lâm | 827 |
| 314 | Thiên Minh | 827 |
| 315 | Hữu Tín | 826 |
| 316 | Hưng Thái | 825 |
| 317 | Yên Bổn | 824 |
| 318 | Thủy Thổ | 824 |
| 319 | Thừa Đại | 823 |
| 320 | Đình Nhật | 823 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Húc: Tên "Húc" mang ý nghĩa là ánh sáng ban mai hoặc ánh sáng mặt trời mọc mới bắt đầu. Trong văn hóa Á Đông, đặc biệt là trong văn hóa Trung Quốc và Việt Nam, từ "Húc" được sử dụng để chỉ ánh sáng rực rỡ của bình minh, tượng trưng cho hy vọng mới, sự khởi đầu và sự phát triển. Đây là một tên rất đẹp và mang tính lạc quan, thường được cha mẹ lựa chọn để đặt cho con với hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống tươi sáng và thành công..
- Ý nghĩa tên Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này..
- Ý nghĩa tên Âu: "Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Quán: Tên "Quán" nghĩa là thống nhất, hành động chuẩn mực theo 1 hướng, thể hiện tính kiên định, rõ ràng, quyết đoán..
- Ý nghĩa tên Siêu: Tên "Siêu" là vượt trội lên, chỉ hành động vượt trên người khác, kẻ có tố chất hơn người..
- Ý nghĩa tên Ký: Tên "Ký" mang ý nghĩa là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt